SỞ Y TẾ TỈNH AN GIANG TRUNG TÂM Y TẾ THỊ XÃ TỊNH BIÊN |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
Số:433/TB-TTYT |
Tịnh Biên, ngày 21 tháng 4 năm 2025 |
THÔNG BÁO
Về việc mời chào giá cạnh tranh gói cải tạo, sửa chữa
Kính gửi: Các nhà cung cấp dịch vụ tại Việt Nam
Thông tư số 23/2024/TT-BKHĐT ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư: Quy định chi tiết mẫu hồ sơ yêu cầu, báo cáo đánh giá, báo cáo thẩm định, kiểm tra, báo cáo tình hình thực hiện hoạt động đấu thầu
Căn cứ Kế hoạch số 02/KH-TCHC ngày 10 tháng 02 năm 2025 của Phòng Tổ chức – Hành chính về việc dự trù kinh phí xây dựng, bảo trì, sửa chữa, mua sắm tài sản năm 2025.
Trung tâm Y tế thị xã Tịnh Biên thông báo mời chào giá cạnh tranh gói cải tạo, sửa chữa đến các nhà thầu đáp ứng các yêu cầu về năng lực, kinh nghiệm, kỹ thuật, giá theo hồ sơ yêu cầu với các nội dung sau:
- Tên gói thầu: CẢI TẠO SỬA CHỮA HÀNH LANG, PHÒNG TRƯỞNG KHOA, PHÒNG ĐO ĐIỆN TIM VÀ PHÒNG HÀNH CHÁNH KHOA NỘI
STT |
Mã hiệu |
Danh mục công tác/ Diễn giải KL |
Đơn vị |
Khối lượng |
Chống thấm tầng mái |
||||
1 |
P.10.21 |
Công tác cạo xi măng cũ trên nền mái cũ đã bong tróc |
m2 |
389.40 |
49,5*4+49,5*1,2+16,5*4*2 = 389,4 |
||||
2 |
AK.41124 |
Láng nền sàn không đánh mầu, dày 3cm, vữa XM mác 100 |
m2 |
389.40 |
49,5*4+49,5*1,2+16,5*4*2 = 389,4 |
||||
3 |
AK.84223 |
Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn chống thấm nền tầng mái |
m2 |
198.0 |
49,5*4 = 198 |
||||
4 |
BB.41107 |
Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6m, đường kính ống 89mm |
100m |
0.320 |
32/100 = 0,32 |
||||
5 |
BB.91702 |
Lắp đặt phễu thu, đường kính 100mm |
cái |
8.0 |
8 = 8 |
||||
Hành lang |
||||
6 |
P.10.20 |
Công tác cạo bột trét, sơn cũ trên tường trần |
m2 |
315.5720 |
49,5*2,2*2 = 217,8 |
||||
49,5*2,2 = 108,9 |
||||
trừ cửa: -0,65*1,07*16 = -11,128 |
||||
7 |
AK.82510 |
Bả bằng bột bả vào tường |
m2 |
315.5720 |
49,5*2,2*2 = 217,8 |
||||
49,5*2,2 = 108,9 |
||||
trừ cửa: -0,65*1,07*16 = -11,128 |
||||
8 |
AK.84111 |
Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn 1 nước chống thấm |
m2 |
315.5720 |
49,5*2,2*2 = 217,8 |
||||
49,5*2,2 = 108,9 |
||||
trừ cửa: -0,65*1,07*16 = -11,128 |
||||
9 |
AK.31140 |
Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, tiết diện gạch <= 0,16m2, vữa XM mác 75 |
m2 |
6.40 |
1,6*4 = 6,4 |
||||
Phòng hành chánh |
||||
10 |
P.10.20 |
Công tác cạo bột trét, sơn cũ trên tường trần |
m2 |
102.6790 |
16,5+4,5*4+16,5*4,5 = 108,75 |
||||
trừ cửa: -(0,65*1,07*2+1,8*0,65*4) = -6,071 |
||||
11 |
AK.82510 |
Bả bằng bột bả vào tường |
m2 |
102.6790 |
16,5+4,5*4+16,5*4,5 = 108,75 |
||||
trừ cửa: -(0,65*1,07*2+1,8*0,65*4) = -6,071 |
||||
12 |
AK.84111 |
Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn 1 nước chống thấm |
m2 |
102.6790 |
16,5+4,5*4+16,5*4,5 = 108,75 |
||||
trừ cửa: -(0,65*1,07*2+1,8*0,65*4) = -6,071 |
||||
WC Phòng trưởng khoa, Hành chánh, đo điện tim |
||||
13 |
SA.11251 |
Phá dỡ kết cấu bê tông, bê tông tảng rời |
m3 |
6.0840 |
vách ngăn: 0,6*2,6*3*3*0,1 = 1,404 |
||||
nền: 1,2*2,6*3*0,5 = 4,68 |
||||
14 |
SB.91511 |
Bốc xếp vận chuyển phế thải các loại |
m3 |
6.0840 |
6,084 = 6,084 |
||||
15 |
AA.23105 |
Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ô tô tự đổ 7T, chiều dài lớp bóc <= 7cm |
100m2 |
6.0840 |
6,084 = 6,084 |
||||
16 |
AK.21133 |
Trát tường ngoài, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75 |
m2 |
15.120 |
0,6*2,8*3*3 = 15,12 |
||||
17 |
AK.31140 |
Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, tiết diện gạch <= 0,16m2, vữa XM mác 75 |
m2 |
15.120 |
0,6*2,8*3*3 = 15,12 |
||||
18 |
AK.41123 |
Láng nền sàn không đánh mầu, dày 3cm, vữa XM mác 75 |
m2 |
9.360 |
1,2*2,6*3 = 9,36 |
||||
19 |
AK.51290 |
Lát nền, sàn, kích thước gạch <=0,54m2, vữa XM mác 75 |
m2 |
9.360 |
1,2*2,6*3 = 9,36 |
||||
20 |
BB.41107 |
Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6m, đường kính ống 89mm |
100m |
0.120 |
12/100 = 0,12 |
||||
21 |
BB.41103 |
Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6m, đường kính ống 32mm |
100m |
0.120 |
12/100 = 0,12 |
||||
22 |
BB.41101 |
Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6m, đường kính ống 20mm |
100m |
0.30 |
30/100 = 0,3 |
||||
23 |
BB.91201 |
Lắp đặt chậu xí bệt |
bộ |
2.0 |
2 = 2 |
||||
24 |
BB.91501 |
Lắp đặt vòi rửa 1 vòi |
bộ |
1.0 |
1 = 1 |
||||
25 |
BB.91702 |
Lắp đặt phễu thu, đường kính 100mm |
cái |
6.0 |
6 = 6 |
- Thông tin của đơn vị yêu cầu báo giá: Trung tâm Y tế Thị xã Tịnh Biên.
- Thông tin liên hệ của người chịu trách nhiệm tiếp nhận báo giá: Lê Thành Hậu, số điện thoại: 0777040070, địa chỉ email: lthau01@gmail. com.
- Cách thức tiếp nhận báo giá:
- Nhận trực tiếp tại địa chỉ: Lê Thành Hậu, Phòng Tổ chức – Hành chính Trung tâm Y tế thị xã Tịnh Biên, Địa chỉ: Đường Hải Thượng Lãn Ông, khóm Sơn Đông, Phường Nhà Bàng, Thị xã Tịnh Biên, Tỉnh An Giang.
- Thời hạn tiếp nhận báo giá: Từ 08h ngày 22 tháng 4 năm 2025 đến trước 17h00 ngày 08 tháng 5 năm 2025.
Các báo giá nhận được sau thời điểm nêu trên sẽ không được xem xét.
- Thời hạn có hiệu lực của báo giá: Tối thiểu 180 ngày, kể từ ngày 08 tháng 5 năm 2025.
- Nội dung yêu cầu báo giá
Chủ đầu tư liệt kê chi tiết đơn giá và thành tiền danh mục các dịch vụ yêu cầu, mô tả ngắn gọn dịch vụ theo Bảng kê chi tiết trên./.
Nơi nhận:
- Như trên; - Lưu VT, HST. |
![]() |
FILE ĐÍNH KÈM ( CHI TIẾT VÀ MẪU BÁO GIÁ): Tải về