![]()
THÔNG BÁO
Về việc mời chào giá cạnh tranh gói cải tạo, sửa chữa
Kính gửi: Các nhà cung cấp dịch vụ tại Việt Nam
Thông tư số 23/2024/TT-BKHĐT ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư: Quy định chi tiết mẫu hồ sơ yêu cầu, báo cáo đánh giá, báo cáo thẩm định, kiểm tra, báo cáo tình hình thực hiện hoạt động đấu thầu.Căn cứ Kế hoạch số 02/KH-TCHC ngày 10 tháng 02 năm 2025 của Phòng Tổ chức – Hành chính về việc dự trù kinh phí xây dựng, bảo trì, sửa chữa, mua sắm tài sản năm 2025.
Căn cứ vào Tờ trình số 136/TTr-TTYT ngày 11/8/2025 của Trung tâm Y tế Tịnh Biên về việc xin phê duyệt chủ trương sửa chữa, bảo dưỡng cơ sở vật chất;
Căn cứ vào Công văn số: 2679/SYT-KHTC ngày 30/10/2025 của Sở Y tế tỉnh An Giang về việc thống nhất chủ trương cho Trung tâm Y tế Tịnh Biên trong việc sửa chữa, cải tạo cơ sở vật chất từ nguồn thu của đơn vị theo Tờ trình số 136/TTr-TTYT ngày 11/8/2025 để duy trì hoạt động thường xuyên của Trung tâm.
Trung tâm Y tế Tịnh Biên thông báo mời chào giá cạnh tranh gói cải tạo, sửa chữa đến các nhà thầu đáp ứng các yêu cầu về năng lực, kinh nghiệm, kỹ thuật, giá theo hồ sơ yêu cầu với các nội dung sau:
Tên gói thầu: CẢI TẠO CÁC KHOA, PHÒNG THUỘC TRUNG TÂM Y TẾ TỊNH BIÊN
- CẢI TẠO SỬA CHỮA HÀNH LANG, PHÒNG TRƯỞNG KHOA, PHÒNG ĐO ĐIỆN TIM VÀ PHÒNG HÀNH CHÁNH KHOA KHÁM BỆNH:
|
STT |
Ký hiệu |
Mã hiệu |
Danh mục công tác/ Diễn giải KL |
Đơn vị |
Khối lượng |
|
|
|
HM |
CẢI TẠO SỬA CHỮA NHÀ VỆ SINH NHÂN VIÊN, PHÒNG THU VIỆN PHÍ, LĂN KIỀM CHỐNG THẤM TRÉT BỘT SƠN BÊ TƯỜNG CŨ VÁCH VÀ TRẦN KHOA KHÁM BỆNH |
|
|
||
|
Nhà vệ sinh nhân viên |
||||||
|
1 |
SA.11251 |
Phá dỡ kết cấu bê tông, bê tông tảng rời |
m3 |
2.5360 |
||
|
vách: 1,28*3*0,1+1,6*2,2*0,1 = 0,736 |
||||||
|
nền: 2*3*0,3 = 1,8 |
||||||
|
2 |
SB.91511 |
Bốc xếp vận chuyển phế thải các loại |
m3 |
2.5360 |
||
|
2,536 = 2,536 |
||||||
|
3 |
AA.23105 |
Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ô tô tự đổ 7T, chiều dài lớp bóc <= 7cm |
100m2 |
2.5360 |
||
|
2,536 = 2,536 |
||||||
|
4 |
AE.63213 |
Xây gạch ống 8x8x19, xây tường thẳng chiều dày <= 30cm, chiều cao <= 6m, vữa XM mác 75 |
m3 |
1.560 |
||
|
2,6*3*0,1*2 = 1,56 |
||||||
|
5 |
AK.31140 |
Ốp gạch tường, kích thước gạch <=0,54m2, vữa XM mác 75 |
m2 |
25.60 |
||
|
1,6*(3+3+3+3+2+2) = 25,6 |
||||||
|
6 |
AK.21133 |
Trát tường ngoài, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75 |
m2 |
38.240 |
||
|
2,6*3*4 = 31,2 |
||||||
|
0,4*2,2*8 = 7,04 |
||||||
|
7 |
AK.82510 |
Bả bằng bột bả vào tường |
m2 |
64.20 |
||
|
2*3,2*3 = 19,2 |
||||||
|
3*3*4 = 36 |
||||||
|
3*3 = 9 |
||||||
|
8 |
AK.84112 |
Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ |
m2 |
64.20 |
||
|
2*3,2*3 = 19,2 |
||||||
|
3*3*4 = 36 |
||||||
|
3*3 = 9 |
||||||
|
9 |
BB.41107 |
Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6m, đường kính ống 89mm |
100m |
0.060 |
||
|
6/100 = 0,06 |
||||||
|
10 |
BB.41103 |
Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6m, đường kính ống 32mm |
100m |
0.050 |
||
|
5/100 = 0,05 |
||||||
|
11 |
BB.41101 |
Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6m, đường kính ống 20mm |
100m |
0.120 |
||
|
12/100 = 0,12 |
||||||
|
12 |
BB.91201 |
Lắp đặt chậu xí bệt |
bộ |
1.0 |
||
|
1 = 1 |
||||||
|
13 |
BB.91501 |
Lắp đặt vòi rửa 1 vòi |
bộ |
1.0 |
||
|
1 = 1 |
||||||
|
14 |
BB.91901 |
Lắp đặt gương soi |
cái |
1.0 |
||
|
1 = 1 |
||||||
|
15 |
BB.91702 |
Lắp đặt phễu thu, đường kính 100mm |
cái |
2.0 |
||
|
2 = 2 |
||||||
|
16 |
AK.41123 |
Láng nền sàn không đánh mầu, dày 3cm, vữa XM mác 75 |
m2 |
6.0 |
||
|
2*3 = 6 |
||||||
|
17 |
AK.51290 |
Lát nền, sàn, kích thước gạch <=0,54m2, vữa XM mác 75 |
m2 |
6.0 |
||
|
2*3 = 6 |
||||||
|
18 |
AI.63232 |
Vách kính khung nhôm trong nhà |
m2 |
2.9640 |
||
|
0,6*2,17*2 = 2,604 |
||||||
|
0,6*0,6 = 0,36 |
||||||
|
Phòng thu viện phí |
||||||
|
19 |
AK.82510 |
Bả bằng bột bả vào tường |
m2 |
76.0 |
||
|
5*3,2*2 = 32 |
||||||
|
4*3*2 = 24 |
||||||
|
4*5 = 20 |
||||||
|
20 |
AK.84112 |
Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ |
m2 |
76.0 |
||
|
5*3,2*2 = 32 |
||||||
|
4*3*2 = 24 |
||||||
|
4*5 = 20 |
||||||
|
21 |
AK.41123 |
Láng nền sàn không đánh mầu, dày 3cm, vữa XM mác 75 |
m2 |
2.20 |
||
|
2*1,1 = 2,2 |
||||||
|
22 |
AK.51290 |
Lát nền, sàn, kích thước gạch <=0,54m2, vữa XM mác 75 |
m2 |
2.20 |
||
|
2*1,1 = 2,2 |
||||||
|
23 |
AI.63232 |
Cửa đi kính khung nhôm Xingfa |
m2 |
4.8578 |
||
|
1,07*2,27*2 = 4,8578 |
||||||
|
Trét bột, sơn bê mặt tiền |
||||||
|
24 |
BB.41107 |
Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6m, đường kính ống 89mm |
100m |
0.40 |
||
|
40/100 = 0,4 |
||||||
|
25 |
BB.91702 |
Lắp đặt phễu thu, đường kính 100mm |
cái |
10.0 |
||
|
10 = 10 |
||||||
|
26 |
AK.21123 |
Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 |
m2 |
143.0 |
||
|
143 = 143 |
||||||
|
27 |
AK.82510 |
Bả bằng bột bả vào tường |
m2 |
604.80 |
||
|
57,6*8,4 = 483,84 |
||||||
|
2,1*57,6 = 120,96 |
||||||
|
28 |
AK.84112 |
Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ |
m2 |
604.80 |
||
|
57,6*8,4 = 483,84 |
||||||
|
2,1*57,6 = 120,96 |
||||||
|
HM |
CẢI TẠO SỬA CHỮA NHÀ PHÒNG PHÁT THUỐC BẢO HIỂM HIỂM Y TẾ, PHÒNG KHÁM 01-02, PHÒNG HÀNH CHÁNH KHOA KHÁM BỆNH |
|||||
|
PHÒNG PHÁT THUỐC BHYT |
||||||
|
29 |
SA.11251 |
Phá dỡ kết cấu bê tông, bê tông tảng rời |
m3 |
12.3120 |
||
|
vách giữa và WC: (3,6*5,5+3,6*2,1+3,6*3,6+2,1*3,6+1,2*3,6)*0,1 = 5,22 |
||||||
|
vách sau: 2,4*1,2*2*0,2 = 1,152 |
||||||
|
nền: 5,5*7,2*0,15 = 5,94 |
||||||
|
30 |
SB.91511 |
Bốc xếp vận chuyển phế thải các loại |
m3 |
12.3120 |
||
|
12,312 = 12,312 |
||||||
|
31 |
AA.23105 |
Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ô tô tự đổ 7T, chiều dài lớp bóc <= 7cm |
100m2 |
12.3120 |
||
|
12,312 = 12,312 |
||||||
|
32 |
AE.63213 |
Xây gạch ống 8x8x19, xây tường thẳng chiều dày <= 30cm, chiều cao <= 6m, vữa XM mác 75 |
m3 |
1.4295 |
||
|
(3,4+3,6+2,53)*1,5*0,1 = 1,4295 |
||||||
|
33 |
AK.21133 |
Trát tường ngoài, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75 |
m2 |
34.350 |
||
|
(3,4+3,6+2,53)*1,5*2 = 28,59 |
||||||
|
(0,1+0,2+0,1)*3,6*2*2 = 5,76 |
||||||
|
34 |
AK.31140 |
Ốp gạch tường, kích thước gạch <=0,54m2, vữa XM mác 75 |
m2 |
28.590 |
||
|
(3,4+3,6+2,53)*1,5*2 = 28,59 |
||||||
|
35 |
AK.82510 |
Bả bằng bột bả vào tường |
m2 |
100.3259 |
||
|
4 vách: (1,26+5,5)*3,6*2*2 = 97,344 |
||||||
|
trừ cửa đi, vách kính và gạch ốp: -(2,4*1,2*2)+(1,07*(2,4+3,6))+(1,07*2,17) = 2,9819 |
||||||
|
36 |
AK.84112 |
Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ |
m2 |
110.0 |
||
|
110 = 110 |
||||||
|
37 |
AK.41123 |
Láng nền sàn không đánh mầu, dày 3cm, vữa XM mác 75 |
m2 |
8.640 |
||
|
nền: 1,2*7,2 = 8,64 |
||||||
|
38 |
AK.51290 |
Lát nền, sàn, kích thước gạch <=0,54m2, vữa XM mác 75 |
m2 |
8.640 |
||
|
nền: 1,2*7,2 = 8,64 |
||||||
|
39 |
BB.41103 |
Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6m, đường kính ống 32mm |
100m |
0.050 |
||
|
5/100 = 0,05 |
||||||
|
40 |
BB.41101 |
Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6m, đường kính ống 20mm |
100m |
0.120 |
||
|
12/100 = 0,12 |
||||||
|
41 |
BB.91702 |
Lắp đặt phễu thu, đường kính 100mm |
cái |
1.0 |
||
|
1 = 1 |
||||||
|
42 |
BA.13102 |
Lắp đặt các loại đèn có chao chụp - Đèn sát trần |
bộ |
4.0 |
||
|
4 = 4 |
||||||
|
43 |
BA.154011 |
Lắp đặt hộp nối, phân dây, công tắc, cầu chì, automat, KT <=40cm2 Hộp <= 4x5cm |
hộp |
6.0 |
||
|
6 = 6 |
||||||
|
44 |
BA.161031 |
Lắp đặt dây đơn ≤ 2,5mm2, 1x1,5mm2 |
m |
150.0 |
||
|
150 = 150 |
||||||
|
45 |
BA.17301 |
Lắp đặt công tắc, ổ cắm hỗn hợp - loại 1 công tắc, 1 ổ cắm |
bảng |
6.0 |
||
|
6 = 6 |
||||||
|
46 |
AI.63232 |
Vách kính khung nhôm trong nhà |
m2 |
5.760 |
||
|
1,2*2,4*2 = 5,76 |
||||||
|
PHÒNG KHÁM 01-02 |
||||||
|
47 |
SA.11251 |
Phá dỡ kết cấu bê tông, bê tông tảng rời |
m3 |
1.9870 |
||
|
bệ đá: (0,8*5*0,1*2)+(0,8*0,8*4*0,2) = 1,312 |
||||||
|
nền: 0,9*5*0,15 = 0,675 |
||||||
|
48 |
SB.91511 |
Bốc xếp vận chuyển phế thải các loại |
m3 |
1.9870 |
||
|
1,987 = 1,987 |
||||||
|
49 |
AA.23105 |
Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ô tô tự đổ 7T, chiều dài lớp bóc <= 7cm |
100m2 |
1.9870 |
||
|
1,987 = 1,987 |
||||||
|
50 |
AK.41123 |
Láng nền sàn không đánh mầu, dày 3cm, vữa XM mác 75 |
m2 |
4.50 |
||
|
0,9*5 = 4,5 |
||||||
|
51 |
AK.31140 |
Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, tiết diện gạch <= 0,16m2, vữa XM mác 75 |
m2 |
5.280 |
||
|
0,8*5+0,8*0,8*2 = 5,28 |
||||||
|
52 |
AK.51290 |
Lát nền, sàn, kích thước gạch <=0,54m2, vữa XM mác 75 |
m2 |
4.50 |
||
|
0,9*5 = 4,5 |
||||||
|
PHÒNG HÀNH CHÁNH |
||||||
|
53 |
SA.11251 |
Phá dỡ kết cấu bê tông, bê tông tảng rời |
m3 |
0.8460 |
||
|
bệ đá: (0,8*2*0,1*2)+(0,8*0,8*2*0,2) = 0,576 |
||||||
|
nền: 0,9*2*0,15 = 0,27 |
||||||
|
54 |
SB.91511 |
Bốc xếp vận chuyển phế thải các loại |
m3 |
0.8460 |
||
|
0,846 = 0,846 |
||||||
|
55 |
AA.23105 |
Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ô tô tự đổ 7T, chiều dài lớp bóc <= 7cm |
100m2 |
0.8460 |
||
|
0,846 = 0,846 |
||||||
|
56 |
AK.41123 |
Láng nền sàn không đánh mầu, dày 3cm, vữa XM mác 75 |
m2 |
1.80 |
||
|
0,9*2 = 1,8 |
||||||
|
57 |
AK.31140 |
Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, tiết diện gạch <= 0,16m2, vữa XM mác 75 |
m2 |
2.880 |
||
|
0,8*2+0,8*0,8*2 = 2,88 |
||||||
|
58 |
AK.51290 |
Lát nền, sàn, kích thước gạch <=0,54m2, vữa XM mác 75 |
m2 |
1.80 |
||
|
0,9*2 = 1,8 |
||||||
|
|
THM |
Tổng cộng: CẢI TẠO SỬA CHỮA NHÀ VỆ SINH NHÂN VIÊN, PHÒNG THU VIỆN PHÍ, LĂN KIỀM CHỐNG THẤM TRÉT BỘT SƠN BÊ TƯỜNG CŨ VÁCH VÀ TRẦN KHOA KHÁM BỆNH |
|
|
- CẢI TẠO SỬA CHỮA PHÒNG LẤY MẪU XÉT NGHIỆM, PHÒNG SIÊU ÂM, PHÒNG LAB THUỘC KHOA XÉT NGHIỆM, CẢI TẠO 2 CÔNG VIÊN CẠNH PHÒNG MỖ VÀ THÁO DỠ CHỐT BẢO VỆ CŨ
|
STT |
Ký hiệu |
Mã hiệu |
Danh mục công tác/ Diễn giải KL |
Đơn vị |
Khối lượng |
|
|
|
HM |
CẢI TẠO SỬA CHỮA PHÒNG LẤY MẪU XÉT NGHIỆM, PHÒNG SIÊU ÂM, PHÒNG LAB THUỘC KHOA XÉT NGHIỆM, CẢI TẠO 2 CÔNG VIÊN CẠNH PHÒNG MỖ VÀ THÁO DỠ CHỐT BẢO VỆ CŨ |
|
|
||
|
PHÒNG LẤY MẪU XÉT NGHIỆM |
||||||
|
1 |
SA.11251 |
Phá dỡ kết cấu bê tông, bê tông tảng rời |
m3 |
2.7760 |
||
|
vách: 3,3*3,6*0,2 = 2,376 |
||||||
|
vách: 1*2*0,2 = 0,4 |
||||||
|
2 |
SB.91511 |
Bốc xếp vận chuyển phế thải các loại |
m3 |
2.7760 |
||
|
2,776 = 2,776 |
||||||
|
3 |
AA.23105 |
Bốc xếp vận chuyển phế thải các loại |
100m2 |
2.7760 |
||
|
2,776 = 2,776 |
||||||
|
4 |
AE.63213 |
Xây gạch ống 8x8x19, xây tường thẳng chiều dày <= 30cm, chiều cao <= 6m, vữa XM mác 75 |
m3 |
0.5040 |
||
|
(1,2*2,5+1,2*1,7)*0,1 = 0,504 |
||||||
|
5 |
AK.21133 |
Trát tường ngoài, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75 |
m2 |
10.080 |
||
|
(1,2*2,5+1,2*1,7)*2 = 10,08 |
||||||
|
6 |
AK.31140 |
Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, tiết diện gạch <= 0,16m2, vữa XM mác 75 |
m2 |
10.080 |
||
|
(1,2*2,5+1,2*1,7)*2 = 10,08 |
||||||
|
7 |
AK.56160 |
Lát đá hoa cương bệ lấy mẫu, vữa XM mác 75 |
m2 |
1.0 |
||
|
0,4*2,5 = 1 |
||||||
|
PHÒNG SIÊU ÂM |
||||||
|
8 |
SA.11251 |
Phá dỡ kết cấu bê tông, bê tông tảng rời |
m3 |
4.0640 |
||
|
vách ngăn: 3,6*3,6*0,1 = 1,296 |
||||||
|
bệ đá: ((2+3,6)*1*0,1*2)+(0,8*1*8*0,1) = 1,76 |
||||||
|
nền: (2+3,6)*1,2*0,15 = 1,008 |
||||||
|
9 |
SB.91511 |
Bốc xếp vận chuyển phế thải các loại |
m3 |
4.0640 |
||
|
4,064 = 4,064 |
||||||
|
10 |
AA.23105 |
Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ô tô tự đổ 7T, chiều dài lớp bóc <= 7cm |
100m2 |
4.0640 |
||
|
4,064 = 4,064 |
||||||
|
11 |
AE.63213 |
Xây gạch ống 8x8x19, xây tường thẳng chiều dày <= 30cm, chiều cao <= 6m, vữa XM mác 75 |
m3 |
4.320 |
||
|
1,2*3,6 = 4,32 |
||||||
|
12 |
AK.21133 |
Trát tường ngoài, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75 |
m2 |
21.440 |
||
|
1,2*3,6*2 = 8,64 |
||||||
|
(2+3,6+1,2+1,2)*1,6 = 12,8 |
||||||
|
13 |
AK.31140 |
Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, tiết diện gạch <= 0,16m2, vữa XM mác 75 |
m2 |
16.80 |
||
|
(2+3,6+1,2+1,2+2,5)*1,6 = 16,8 |
||||||
|
14 |
AK.41123 |
Láng nền sàn không đánh mầu, dày 3cm, vữa XM mác 75 |
m2 |
6.720 |
||
|
1,2*(2+3,6) = 6,72 |
||||||
|
15 |
AK.51290 |
Lát nền, sàn, kích thước gạch <=0,54m2, vữa XM mác 75 |
m2 |
6.720 |
||
|
1,2*(2+3,6) = 6,72 |
||||||
|
PHÒNG LAB |
||||||
|
phá dỡ phòng ATSH |
||||||
|
16 |
SA.11251 |
Phá dỡ kết cấu bê tông, bê tông tảng rời |
m3 |
14.7960 |
||
|
vách: (5*3,6*2*0,2)+(3,6*3,6*0,1) = 8,496 |
||||||
|
nền: 3,6*5*0,35 = 6,3 |
||||||
|
17 |
SB.91511 |
Bốc xếp vận chuyển phế thải các loại |
m3 |
14.7960 |
||
|
14,796 = 14,796 |
||||||
|
18 |
AA.23105 |
Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ô tô tự đổ 7T, chiều dài lớp bóc <= 7cm |
100m2 |
14.7960 |
||
|
14,796 = 14,796 |
||||||
|
phòng ATSH mới |
||||||
|
19 |
AE.63213 |
Xây gạch ống 8x8x19, xây tường thẳng chiều dày <= 30cm, chiều cao <= 6m, vữa XM mác 75 |
m3 |
1.350 |
||
|
(1,5+1,2)*2*2,5*0,1 = 1,35 |
||||||
|
20 |
AK.21133 |
Trát tường ngoài, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75 |
m2 |
65.520 |
||
|
(1,5+1,2)*2*2,5*2 = 27 |
||||||
|
3,5*3,6+3,6*3,6*2 = 38,52 |
||||||
|
21 |
AK.31140 |
Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, tiết diện gạch <= 0,16m2, vữa XM mác 75 |
m2 |
42.560 |
||
|
((5+3,6)*2*1,6)+((1,5+1,2)*2*1,6)+(1,6*4) = 42,56 |
||||||
|
22 |
AK.41123 |
Láng nền sàn không đánh mầu, dày 3cm, vữa XM mác 75 |
m2 |
18.0 |
||
|
3,6*5 = 18 |
||||||
|
23 |
AK.51290 |
Lát nền, sàn, kích thước gạch <=0,54m2, vữa XM mác 75 |
m2 |
18.0 |
||
|
18 |
3,6*5 = 18 |
|||||
|
24 |
AI.63232 |
Cửa đi kính khung nhôm Xingfa |
m2 |
5.8480 |
||
|
19 |
1,29*2,75 = 3,5475 |
|||||
|
1,07*2,15 = 2,3005 |
||||||
|
22 |
CHỐNG THẤM LĂN BÊ PHÒNG XN, SA, LAB |
|||||
|
25 |
P.10.20 |
Công tác cạo bột trét, sơn cũ trên tường trần |
m2 |
375.850 |
||
|
((7,2+3,3)*3*2,2)+(7,2*3,3) = 93,06 |
||||||
|
((5,2+3,3)*4*2,2)+(7,2*3,3)+(1,5*3,6+1,2*3,6) = 108,28 |
||||||
|
(8,5+4,2)*3*2,2+(8,5*4,2) = 119,52 |
||||||
|
2,2*3,6*4+1,85*4,2*3 = 54,99 |
||||||
|
26 |
AK.82510 |
Bả bằng bột bả vào tường |
m2 |
375.850 |
||
|
((7,2+3,3)*3*2,2)+(7,2*3,3) = 93,06 |
||||||
|
((5,2+3,3)*4*2,2)+(7,2*3,3)+(1,5*3,6+1,2*3,6) = 108,28 |
||||||
|
(8,5+4,2)*3*2,2+(8,5*4,2) = 119,52 |
||||||
|
2,2*3,6*4+1,85*4,2*3 = 54,99 |
||||||
|
27 |
AK.84112 |
Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ |
m2 |
375.850 |
||
|
((7,2+3,3)*3*2,2)+(7,2*3,3) = 93,06 |
||||||
|
((5,2+3,3)*4*2,2)+(7,2*3,3)+(1,5*3,6+1,2*3,6) = 108,28 |
||||||
|
(8,5+4,2)*3*2,2+(8,5*4,2) = 119,52 |
||||||
|
2,2*3,6*4+1,85*4,2*3 = 54,99 |
||||||
|
28 |
BB.41107 |
Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6m, đường kính ống 89mm |
100m |
0.10 |
||
|
10/100 = 0,1 |
||||||
|
29 |
BB.41103 |
Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6m, đường kính ống 32mm |
100m |
0.450 |
||
|
45/100 = 0,45 |
||||||
|
30 |
BB.41101 |
Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6m, đường kính ống 20mm |
100m |
0.20 |
||
|
20/100 = 0,2 |
||||||
|
31 |
BB.91201 |
Lắp đặt chậu xí bệt |
bộ |
1.0 |
||
|
1 = 1 |
||||||
|
32 |
BB.91501 |
Lắp đặt vòi rửa 1 vòi |
bộ |
2.0 |
||
|
2 = 2 |
||||||
|
33 |
BB.91901 |
Lắp đặt gương soi |
cái |
2.0 |
||
|
2 = 2 |
||||||
|
34 |
BB.91702 |
Lắp đặt phễu thu, đường kính 100mm |
cái |
6.0 |
||
|
6 = 6 |
||||||
|
HM |
CẢI TẠO 2 CÔNG VIÊN CẠNH PHÒNG MỖ VÀ THÁO DỠ CHỐT BẢO VỆ CŨ |
|||||
|
Chốt bảo vệ cũ |
||||||
|
35 |
SA.11251 |
Phá dỡ kết cấu bê tông, bê tông tảng rời |
m3 |
32.40 |
||
|
vách: 4*4,5*0,2*4 = 14,4 |
||||||
|
nền: 4,5*4*1 = 18 |
||||||
|
36 |
SA.11232 |
Phá dỡ kết cấu bê tông, bê tông tảng rời |
m3 |
5.9680 |
||
|
cột: 0,2*0,2*4,5*4 = 0,72 |
||||||
|
mái: 4,8*4,8*0,2 = 4,608 |
||||||
|
Đà: 0,2*0,2*4*4 = 0,64 |
||||||
|
37 |
SB.91511 |
Bốc xếp vận chuyển phế thải các loại |
m3 |
36.240 |
||
|
36,24 = 36,24 |
||||||
|
38 |
AA.23105 |
Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ô tô tự đổ 7T, chiều dài lớp bóc <= 7cm |
100m2 |
36.240 |
||
|
36,24 = 36,24 |
||||||
|
39 |
AK.41123 |
Láng nền sàn không đánh mầu, dày 3cm, vữa XM mác 75 |
m2 |
31.7850 |
||
|
8,15*3,9 = 31,785 |
||||||
|
công viên cạnh phòng mỗ |
||||||
|
40 |
AB.11313 |
Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng <= 3m, sâu <= 1m, đất cấp III |
m3 |
5.7960 |
||
|
(16,5+15,7)*2*0,3*0,3 = 5,796 |
||||||
|
41 |
AF.11110B |
Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng <= 250 cm, đá 4x6, vữa mác 75 |
m3 |
1.9320 |
||
|
(16,5+15,7)*2*0,3*0,1 = 1,932 |
||||||
|
42 |
AE.63213 |
Xây gạch ống 8x8x19, xây tường thẳng chiều dày <= 30cm, chiều cao <= 6m, vữa XM mác 75 |
m3 |
2.5760 |
||
|
(16,5+15,7)*2*0,2*0,2 = 2,576 |
||||||
|
43 |
AK.21133 |
Trát tường ngoài, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75 |
m2 |
25.760 |
||
|
(16,5+15,7)*2*0,2*2 = 25,76 |
||||||
|
44 |
AB.61250 |
Bơm cát san lấp mặt bằng phương tiện thủy (tàu hoặc sà lan), cự ly vận chuyển <= 3km |
100m3 |
0.180 |
||
|
18/100 = 0,18 |
||||||
|
45 |
AB.66144 |
Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,98 |
100m3 |
0.180 |
||
|
18/100 = 0,18 |
||||||
|
46 |
AK.41224 |
Láng nền sàn có đánh màu, dày 3cm, vữa XM mác 100 |
m2 |
38.640 |
||
|
16,5*1,2+15,7*1,2 = 38,64 |
||||||
|
47 |
AK.55120 |
Lát gạch sân, nền đường, vỉa hè bằng gạch xi măng 40x40cm, vữa XM mác 75 |
m2 |
38.640 |
||
|
16,5*1,2+15,7*1,2 = 38,64 |
||||||
|
48 |
AK.41123 |
Láng nền sàn không đánh mầu, dày 3cm, vữa XM mác 75 |
m2 |
32.0 |
||
|
8*4 = 32 |
||||||
|
công viên cạnh khoa sản |
||||||
|
49 |
AB.11313 |
Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng <= 3m, sâu <= 1m, đất cấp III |
m3 |
2.880 |
||
|
(9+7)*2*0,3*0,3 = 2,88 |
||||||
|
50 |
AF.11110B |
Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng <= 250 cm, đá 4x6, vữa mác 75 |
m3 |
0.960 |
||
|
(9+7)*2*0,3*0,1 = 0,96 |
||||||
|
51 |
AE.63213 |
Xây gạch ống 8x8x19, xây tường thẳng chiều dày <= 30cm, chiều cao <= 6m, vữa XM mác 75 |
m3 |
1.280 |
||
|
(9+7)*2*0,2*0,2 = 1,28 |
||||||
|
52 |
AK.21133 |
Trát tường ngoài, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75 |
m2 |
12.80 |
||
|
(9+7)*2*0,2*2 = 12,8 |
||||||
|
53 |
AB.61250 |
Bơm cát san lấp mặt bằng phương tiện thủy (tàu hoặc sà lan), cự ly vận chuyển <= 3km |
100m3 |
0.1650 |
||
|
16,5/100 = 0,165 |
||||||
|
54 |
AB.66144 |
Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,98 |
100m3 |
0.1650 |
||
|
16,5/100 = 0,165 |
||||||
|
|
THM |
Tổng cộng: CẢI TẠO SỬA CHỮA PHÒNG LẤY MẪU XÉT NGHIỆM, PHÒNG SIÊU ÂM, PHÒNG LAB THUỘC KHOA XÉT NGHIỆM, CẢI TẠO 2 CÔNG VIÊN CẠNH PHÒNG MỖ VÀ THÁO DỠ CHỐT BẢO VỆ CŨ |
|
|
III. CẢI TẠO LĂN KIỀM CHỐNG THẤM, TRÉT BỘT SƠN BÊ TƯỜNG CŨ VÁCH VÀ TRẦN KHOA NỘI TỔNG HỢP
|
STT |
Mã số |
Tên công tác |
Đơn vị |
Khối lượng |
|
|
CHỐNG THẤM LĂN BÊ VÁCH, TRẦN CÁC PHÒNG VÀ HÀNH LANG |
|||||
|
1 |
P.10.20 |
Công tác cạo bột trét, sơn cũ trên tường trần |
m2 |
1,245.4940 |
|
|
49,5*2,2*4 = 435,6 |
|||||
|
(4,3+4,2)*2,2*22 = 411,4 |
|||||
|
49,5*(4,3+4,2) = 420,75 |
|||||
|
trừ cửa: -0,65*1,07*16*2 = -22,256 |
|||||
|
2 |
AK.82510 |
Bả bằng bột bả vào tường |
m2 |
1,245.4940 |
|
|
49,5*2,2*4 = 435,6 |
|||||
|
(4,3+4,2)*2,2*22 = 411,4 |
|||||
|
49,5*(4,3+4,2) = 420,75 |
|||||
|
trừ cửa: -0,65*1,07*16*2 = -22,256 |
|||||
|
3 |
AK.84111 |
Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn 1 nước chống thấm |
m2 |
1,245.4940 |
|
|
49,5*2,2*4 = 435,6 |
|||||
|
(4,3+4,2)*2,2*22 = 411,4 |
|||||
|
49,5*(4,3+4,2) = 420,75 |
|||||
|
trừ cửa: -0,65*1,07*16*2 = -22,256 |
|||||
|
4 |
BB.41107 |
Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6m, đường kính ống 89mm |
100m |
0.080 |
|
|
8/100 = 0,08 |
|||||
|
5 |
BB.41103 |
Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6m, đường kính ống 32mm |
100m |
0.070 |
|
|
7/100 = 0,07 |
|||||
|
6 |
BB.41101 |
Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6m, đường kính ống 20mm |
100m |
0.0450 |
|
|
4,5/100 = 0,045 |
|||||
|
7 |
BB.91501 |
Lắp đặt vòi rửa 1 vòi |
bộ |
1.0 |
|
|
1 = 1 |
|||||
|
8 |
P.10.21 |
Công tác cạo xi măng cũ trên nền mái cũ đã bong tróc |
m2 |
389.40 |
|
|
49,5*4+49,5*1,2+16,5*4*2 = 389,4 |
|||||
|
9 |
AK.41124 |
Láng nền sàn không đánh mầu, dày 3cm, vữa XM mác 100 |
m2 |
389.40 |
|
|
49,5*4+49,5*1,2+16,5*4*2 = 389,4 |
|||||
|
10 |
AK.84223 |
Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn chống thấm nền tầng mái |
m2 |
198.0 |
|
|
49,5*4 = 198 |
|||||
|
11 |
BB.41107 |
Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6m, đường kính ống 89mm |
100m |
0.320 |
|
|
32/100 = 0,32 |
|||||
|
12 |
BB.91702 |
Lắp đặt phễu thu, đường kính 100mm |
cái |
8.0 |
|
|
8 = 8 |
|||||
|
Hành lang |
|||||
|
13 |
P.10.20 |
Công tác cạo bột trét, sơn cũ trên tường trần |
m2 |
315.5720 |
|
|
49,5*2,2*2 = 217,8 |
|||||
|
49,5*2,2 = 108,9 |
|||||
|
trừ cửa: -0,65*1,07*16 = -11,128 |
|||||
|
14 |
AK.82510 |
Bả bằng bột bả vào tường |
m2 |
315.5720 |
|
|
49,5*2,2*2 = 217,8 |
|||||
|
49,5*2,2 = 108,9 |
|||||
|
trừ cửa: -0,65*1,07*16 = -11,128 |
|||||
|
15 |
AK.84111 |
Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn 1 nước chống thấm |
m2 |
315.5720 |
|
|
49,5*2,2*2 = 217,8 |
|||||
|
49,5*2,2 = 108,9 |
|||||
|
trừ cửa: -0,65*1,07*16 = -11,128 |
|||||
|
16 |
AK.31140 |
Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, tiết diện gạch <= 0,16m2, vữa XM mác 75 |
m2 |
6.40 |
|
|
1,6*4 = 6,4 |
|||||
|
Phòng hành chánh |
|||||
|
17 |
P.10.20 |
Công tác cạo bột trét, sơn cũ trên tường trần |
m2 |
102.6790 |
|
|
16,5+4,5*4+16,5*4,5 = 108,75 |
|||||
|
trừ cửa: -(0,65*1,07*2+1,8*0,65*4) = -6,071 |
|||||
|
18 |
AK.82510 |
Bả bằng bột bả vào tường |
m2 |
102.6790 |
|
|
16,5+4,5*4+16,5*4,5 = 108,75 |
|||||
|
trừ cửa: -(0,65*1,07*2+1,8*0,65*4) = -6,071 |
|||||
|
19 |
AK.84111 |
Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn 1 nước chống thấm |
m2 |
102.6790 |
|
|
16,5+4,5*4+16,5*4,5 = 108,75 |
|||||
|
trừ cửa: -(0,65*1,07*2+1,8*0,65*4) = -6,071 |
|||||
|
WC Phòng trưởng khoa, Hành chánh, đo điện tim |
|||||
|
20 |
SA.11251 |
Phá dỡ kết cấu bê tông, bê tông tảng rời |
m3 |
6.0840 |
|
|
vách ngăn: 0,6*2,6*3*3*0,1 = 1,404 |
|||||
|
nền: 1,2*2,6*3*0,5 = 4,68 |
|||||
|
21 |
SB.91511 |
Bốc xếp vận chuyển phế thải các loại |
m3 |
6.0840 |
|
|
6,084 = 6,084 |
|||||
|
22 |
AA.23105 |
Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ô tô tự đổ 7T, chiều dài lớp bóc <= 7cm |
100m2 |
6.0840 |
|
|
6,084 = 6,084 |
|||||
|
23 |
AK.21133 |
Trát tường ngoài, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75 |
m2 |
15.120 |
|
|
0,6*2,8*3*3 = 15,12 |
|||||
|
24 |
AK.31140 |
Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, tiết diện gạch <= 0,16m2, vữa XM mác 75 |
m2 |
15.120 |
|
|
0,6*2,8*3*3 = 15,12 |
|||||
|
25 |
AK.41123 |
Láng nền sàn không đánh mầu, dày 3cm, vữa XM mác 75 |
m2 |
9.360 |
|
|
1,2*2,6*3 = 9,36 |
|||||
|
26 |
AK.51290 |
Lát nền, sàn, kích thước gạch <=0,54m2, vữa XM mác 75 |
m2 |
9.360 |
|
|
1,2*2,6*3 = 9,36 |
|||||
|
27 |
BB.41107 |
Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6m, đường kính ống 89mm |
100m |
0.120 |
|
|
12/100 = 0,12 |
|||||
|
28 |
BB.41103 |
Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6m, đường kính ống 32mm |
100m |
0.120 |
|
|
12/100 = 0,12 |
|||||
|
29 |
BB.41101 |
Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6m, đường kính ống 20mm |
100m |
0.30 |
|
|
30/100 = 0,3 |
|||||
|
30 |
BB.91201 |
Lắp đặt chậu xí bệt |
bộ |
2.0 |
|
|
2 = 2 |
|||||
|
31 |
BB.91501 |
Lắp đặt vòi rửa 1 vòi |
bộ |
1.0 |
|
|
1 = 1 |
|||||
|
32 |
BB.91702 |
Lắp đặt phễu thu, đường kính 100mm |
cái |
6.0 |
|
|
6 = 6 |
- CẢI TẠO CHỐNG THẤM TẦNG MÁI KHOA CẤP CỨU
|
STT |
Mã số |
Tên công tác |
Đơn vị |
Khối lượng |
|
|
1 |
P.10.21 |
Công tác cạo xi măng cũ trên nền mái cũ đã bong tróc |
m2 |
208.80 |
|
|
14,4*14,5 = 208,8 |
|||||
|
2 |
SB.91511 |
Bốc xếp vận chuyển phế thải các loại |
m3 |
3.0 |
|
|
3 = 3 |
|||||
|
3 |
AA.23105 |
Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ô tô tự đổ 7T, chiều dài lớp bóc <= 7cm |
100m2 |
0.030 |
|
|
3/100 = 0,03 |
|||||
|
4 |
AK.41124 |
Láng nền sàn không đánh mầu, dày 3cm, vữa XM mác 100 |
m2 |
317.90 |
|
|
nền: 14,4*4*2+14,5*4*2 = 231,2 |
|||||
|
vách: 14,4*1,5*2+14,5*1,5*2 = 86,7 |
|||||
|
5 |
AK.55120 |
Lát gạch sân thượng , nền đường, vỉa hè bằng gạch xi măng 40x40cm, vữa XM mác 75 |
m2 |
24.240 |
|
|
(14,4*1,2)+(5,8*1,2) = 24,24 |
|||||
|
6 |
AK.82510 |
Bả bằng bột bả vào tường |
m2 |
86.70 |
|
|
vách: 14,4*1,5*2+14,5*1,5*2 = 86,7 |
|||||
|
7 |
AK.84114 |
Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ |
m2 |
86.70 |
|
|
vách: 14,4*1,5*2+14,5*1,5*2 = 86,7 |
|||||
|
8 |
BB.41107 |
Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6m, đường kính ống 89mm |
100m |
0.40 |
|
|
40/100 = 0,4 |
|||||
|
9 |
BB.41101 |
Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6m, đường kính ống 20mm |
100m |
0.170 |
|
|
17/100 = 0,17 |
|||||
|
10 |
BB.91702 |
Lắp đặt phễu thu, đường kính 100mm |
cái |
10.0 |
|
|
10 = 10 |
|||||
|
11 |
BB.91802 |
Lắp đặt ống kiểm tra, đường kính 100mm |
cái |
10.0 |
|
|
10 = 10 |
|||||
|
12 |
SA.11251 |
Phá dỡ kết cấu bê tông, bê tông tảng rời |
m3 |
23.2320 |
|
|
vách: 5*3*3,6*0,2+3,6*3,6*0,1 = 12,096 |
|||||
|
nền: 5*3,6*0,2 = 3,6 |
|||||
|
bệ đá: 5*1,2*0,1*2+1,2*0,8*4*0,2 = 1,968 |
|||||
|
bệ đá phòng trực: (3,6*1,2*0,2*2)+(0,8*1,2*4) = 5,568 |
|||||
|
13 |
SB.91511 |
Bốc xếp vận chuyển phế thải các loại |
m3 |
23.2320 |
|
|
23,232 = 23,232 |
|||||
|
14 |
AA.23105 |
Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ô tô tự đổ 7T, chiều dài lớp bóc <= 7cm |
100m2 |
23.2320 |
|
|
23,232 = 23,232 |
|||||
|
15 |
AE.63213 |
Xây gạch ống 8x8x19, xây tường thẳng chiều dày <= 30cm, chiều cao <= 6m, vữa XM mác 75 |
m3 |
3.0960 |
|
|
((2,6*3)+(1,2*1,6*4))*0,1*2 = 3,096 |
|||||
|
16 |
AK.21133 |
Trát tường ngoài, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75 |
m2 |
76.560 |
|
|
vach: 3,6*(5+3,6+3,2+3,6) = 55,44 |
|||||
|
cột: 3,6*1,6*2 = 11,52 |
|||||
|
phòng trực: 1,6*3,6+1,2*1,6*2 = 9,6 |
|||||
|
17 |
AK.31140 |
Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, tiết diện gạch <= 0,16m2, vữa XM mác 75 |
m2 |
59.680 |
|
|
vach: 1,6*(5+3,6+3,2+3,6) = 24,64 |
|||||
|
vách: 1,6*(2,2+3,1+2,7+2,6+2,1) = 20,32 |
|||||
|
cột: 1,6*1,6*2 = 5,12 |
|||||
|
phòng trực: 1,6*3,6+1,2*1,6*2 = 9,6 |
|||||
|
18 |
AK.41123 |
Láng nền sàn không đánh mầu, dày 3cm, vữa XM mác 75 |
m2 |
18.0 |
|
|
3,6*5 = 18 |
|||||
|
19 |
AK.51290 |
Lát nền, sàn, kích thước gạch <=0,54m2, vữa XM mác 75 |
m2 |
18.0 |
|
|
3,6*5 = 18 |
|||||
|
XÂY CỬA LỐI ĐI THÔNG QUA PHÒNG KHÁM |
|||||
|
20 |
AE.63213 |
Xây gạch ống 8x8x19, xây tường thẳng chiều dày <= 30cm, chiều cao <= 6m, vữa XM mác 75 |
m3 |
1.1840 |
|
|
1,2*3,6*0,1*2+4*0,8*0,1 = 1,184 |
|||||
|
21 |
AK.21133 |
Trát tường ngoài, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75 |
m2 |
23.680 |
|
|
(1,2*3,6*2+4*0,8)*2 = 23,68 |
|||||
|
22 |
AK.31140 |
Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, tiết diện gạch <= 0,16m2, vữa XM mác 75 |
m2 |
7.680 |
|
|
1,2*1,6*2*2 = 7,68 |
|||||
|
CHỐNG THẤM LĂN BÊ TƯỜNG VÀ TRẦN |
|||||
|
23 |
P.10.20 |
Công tác cạo bột trét, sơn cũ trên tường trần |
m2 |
263.680 |
|
|
9,2*2*4+14,4*2*2 = 131,2 |
|||||
|
9,2*14,4 = 132,48 |
|||||
|
24 |
AK.82510 |
Bả bằng bột bả vào tường |
m2 |
263.680 |
|
|
9,2*2*4+14,4*2*2 = 131,2 |
|||||
|
9,2*14,4 = 132,48 |
|||||
|
25 |
AK.84112 |
Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ |
m2 |
263.680 |
|
|
9,2*2*4+14,4*2*2 = 131,2 |
|||||
|
9,2*14,4 = 132,48 |
|||||
|
26 |
BB.41107 |
Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6m, đường kính ống 89mm |
100m |
0.160 |
|
|
16/100 = 0,16 |
|||||
|
27 |
BB.41103 |
Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6m, đường kính ống 32mm |
100m |
0.150 |
|
|
15/100 = 0,15 |
|||||
|
28 |
BB.41101 |
Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6m, đường kính ống 20mm |
100m |
0.120 |
|
|
12/100 = 0,12 |
|||||
|
29 |
BB.91702 |
Lắp đặt phễu thu, đường kính 100mm |
cái |
2.0 |
|
|
2 = 2 |
|||||
|
30 |
AB.11313 |
Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng <= 3m, sâu <= 1m, đất cấp III |
m3 |
6.0970 |
|
|
(34,5+6,2*2)*0,65*0,2 = 6,097 |
|||||
|
31 |
AF.11110B |
Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng <= 250 cm, đá 4x6, vữa mác 75 |
m3 |
0.9380 |
|
|
(34,5+6,2*2)*0,2*0,1 = 0,938 |
|||||
|
32 |
AF.81132 |
Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhật |
100m2 |
0.2345 |
|
|
(0,25*2*34,5+0,25*2*6,2*2)/100 = 0,2345 |
|||||
|
33 |
AF.61521 |
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép đà kiềng đường kính cốt thép <= 18mm, chiều cao <= 6m |
tấn |
0.4772 |
|
|
477,2/1000 = 0,4772 |
|||||
|
34 |
AF.12313 |
Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông đà kiềng, đá 1x2, mác 250 |
m3 |
1.8760 |
|
|
0,2*0,2*34,5+0,2*0,2*6,2*2 = 1,876 |
|||||
|
35 |
AE.63213 |
Xây gạch ống 8x8x19, xây tường thẳng chiều dày <= 30cm, chiều cao <= 6m, vữa XM mác 75 |
m3 |
4.2210 |
|
|
0,2*0,45*34,5+0,2*0,45*6,2*2 = 4,221 |
|||||
|
36 |
AK.21133 |
Trát tường ngoài, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75 |
m2 |
42.210 |
|
|
0,45*34,5*2+0,45*6,2*2*2 = 42,21 |
|||||
|
37 |
TT |
trải tấm nilon chống mất nước |
m2 |
97.0 |
|
|
97 = 97 |
|||||
|
38 |
AB.61250 |
Bơm cát san lấp mặt bằng phương tiện thủy (tàu hoặc sà lan), cự ly vận chuyển <= 3km |
100m3 |
0.720 |
|
|
72/100 = 0,72 |
|||||
|
39 |
AB.66144 |
Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,98 |
100m3 |
0.720 |
|
|
72/100 = 0,72 |
|||||
|
40 |
AD.22111 |
Làm mặt đường đá 4x6 chèn đá dăm, chiều dày mặt đường đã lèn ép 10cm |
100m2 |
0.440 |
|
|
44/100 = 0,44 |
|||||
|
41 |
AK.41224 |
Láng nền sàn có đánh màu, dày 3cm, vữa XM mác 100 |
m2 |
213.90 |
|
|
34,5*6,2 = 213,9 |
- CẢI TẠO KHOA NGOẠI
|
STT |
Mã hiệu công tác |
Danh mục công tác |
Đơn vị |
Khối lượng toàn bộ |
|
|
1 |
SA.11332 |
Phá dỡ tường xây gạch chiều dày ≤22cm |
m3 |
41.8305 |
|
|
25,5*0,2*3,6 = 18,36 |
|||||
|
17,8*0,2*3,6 = 12,816 |
|||||
|
(5,0*2+3,7)*0,2*3,6 = 9,864 |
|||||
|
Bậc thang: |
|||||
|
(0,3*0,17)/2*1,55*20 = 0,7905 |
|||||
|
2 |
SA.12121 |
Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng máy khoan cầm tay |
m3 |
3.1910 |
|
|
Bản thang: |
|||||
|
3,5*1,55*0,12*2 = 1,302 |
|||||
|
2,0*3,7*0,12 = 0,888 |
|||||
|
Dầm thang: |
|||||
|
0,2*0,35*(3,5*2+1,8*2+3,7) = 1,001 |
|||||
|
3 |
SA.21231 |
Tháo dỡ lan can |
m |
7.0000 |
|
|
3,5*2 = 7 |
|||||
|
4 |
SA.21312 |
Tháo dỡ chậu rửa |
bộ |
2.0000 |
|
|
2 = 2 |
|||||
|
5 |
SA.11331 |
Phá dỡ tường xây gạch chiều dày ≤11cm |
m3 |
2.5920 |
|
|
(2,9+4,3)*0,1*3,6 = 2,592 |
|||||
|
6 |
SA.21111 |
Tháo dỡ khuôn cửa đơn |
m |
21.5200 |
|
|
(2,35*2+1,6)*2 = 12,6 |
|||||
|
(1,6+2,86)*2 = 8,92 |
|||||
|
7 |
SA.31321 |
Đục mở tường làm cửa, loại tường xây gạch chiều dày ≤11cm |
m2 |
2.5615 |
|
|
1,09*2,35 = 2,5615 |
|||||
|
8 |
SA.11212 |
Phá dỡ nền gạch lá nem |
m2 |
75.2400 |
|
|
7,3*10 = 73 |
|||||
|
WC: |
|||||
|
1,6*1,4 = 2,24 |
|||||
|
9 |
AE.63113 |
Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x19cm - Chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PC40 |
m3 |
1.7460 |
|
|
Vách: |
|||||
|
4,3*1,0*0,1 = 0,43 |
|||||
|
WC: |
|||||
|
(1,6+1,4)*0,1*3,6 = 1,08 |
|||||
|
Trừ cửa: |
|||||
|
-0,7*2,0*0,1 = -0,14 |
|||||
|
Bít cửa: |
|||||
|
1,6*2,35*0,1 = 0,376 |
|||||
|
10 |
AE.63213 |
Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x19cm - Chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PC40 |
m3 |
3.1140 |
|
|
(7,3+10)*0,2*0,9 = 3,114 |
|||||
|
11 |
AK.21233 |
Trát tường trong dày 2cm, vữa XM M75, PC40 |
m2 |
66.0600 |
|
|
1,746/0,1*2 = 34,92 |
|||||
|
3,114/0,2*2 = 31,14 |
|||||
|
12 |
SB.61524 |
Trát phào kép, vữa XM M75, XM PC40 |
m |
5.7900 |
|
|
1,09+2,35*2 = 5,79 |
|||||
|
13 |
AF.11110A |
Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M150, đá 4x6, PC40 |
m3 |
0.2240 |
|
|
1,6*1,4*0,1 = 0,224 |
|||||
|
14 |
AK.41123 |
Láng nền, sàn không đánh màu, dày 3cm, vữa XM M75, PC40 |
m2 |
75.2400 |
|
|
7,3*10 = 73 |
|||||
|
1,6*1,4 = 2,24 |
|||||
|
15 |
AK.51240 |
Lát nền gạch 300x300 nhám, vữa XM M75, PC40 |
m2 |
2.2400 |
|
|
1,6*1,4 = 2,24 |
|||||
|
16 |
AK.31140 |
Ốp tường gạch 300x600, vữa XM M75, PC40 |
m2 |
36.2800 |
|
|
(1,6+1,4)*2*2,1 = 12,6 |
|||||
|
Trử cửa: |
|||||
|
-0,7*2,0 = -1,4 |
|||||
|
Vách: 4,3*1,0*2-1,6*1,0*2 = 5,4 |
|||||
|
((6,7*2+6,2)-1,6*2)*1,2 = 19,68 |
|||||
|
17 |
AK.41123 |
Láng nền, sàn không đánh màu, dày 3cm, vữa XM M75, PC40 |
m2 |
73.0000 |
|
|
7,3*10 = 73 |
|||||
|
18 |
AK.51250 |
Lát nền gạch 400x400, vữa XM M75, PC40 |
m2 |
73.0000 |
|
|
7,3*10 = 73 |
|||||
|
19 |
AI.63232 |
Lắp dựng vách kính khung nhôm 12ly |
m2 |
9.8900 |
|
|
4,3*(3,3-1,0) = 9,89 |
|||||
|
20 |
AI.11541 |
Gia công cửa đi Vs kính 8mm khung nhôm hệ 55 (cửa WC) |
m2 |
1.4000 |
|
|
0,7*2,0 = 1,4 |
|||||
|
21 |
AI.11541 |
Gia công cửa đi kính 8mm khung nhôm hệ 55 |
m2 |
9.7915 |
|
|
1,5*2,35 = 3,525 |
|||||
|
1,09*2,35 = 2,5615 |
|||||
|
1,3*2,85 = 3,705 |
|||||
|
22 |
AI.63121 |
Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhôm |
m2 |
11.1915 |
|
|
1,4+9,7915 = 11,1915 |
|||||
|
23 |
AI.11221 |
Gia công xà gồ thép |
tấn |
0.4384 |
|
|
(404,49+33,94)/1000 = 0,4384 |
|||||
|
24 |
AI.61131 |
Lắp dựng xà gồ thép |
tấn |
0.4384 |
|
|
(404,49+33,94)/1000 = 0,4384 |
|||||
|
25 |
AK.12222 |
Lợp mái che tường bằng tôn múi, chiều dài bất kỳ, dày 4,5zem |
100m2 |
0.7300 |
|
|
7,3*10/100 = 0,73 |
|||||
|
26 |
AK.64320 |
Thi công trần bằng tấm nhựa khung xương |
m2 |
73.0000 |
|
|
7,3*10 = 73 |
|||||
|
27 |
SA.11811 |
Cạo bỏ lớp vôi cũ trên bề mặt - tường, trụ, cột trong nhà |
m2 |
1,775.8400 |
|
|
Trệt: |
|||||
|
Hành lan: 107,5*(3,5-1,2) = 247,25 |
|||||
|
Phòng bện: (4,1+3,1)*2*9*(3,5-1,2) = 298,08 |
|||||
|
P. trưởng khoa: (4,1+3,1)*2*(3,5-1,2) = 33,12 |
|||||
|
P. trực 1: (3,7+3,2)*2*(3,5-1,2) = 31,74 |
|||||
|
P. trực 2: (3,5+3,2)*2*(3,5-1,2) = 30,82 |
|||||
|
P. nhân viện 1: (3,2+2,5)*2*(3,5-1,2) = 26,22 |
|||||
|
P. nhân viện 2: (2,5+2,5)*2*(3,5-1,2) = 23 |
|||||
|
P. bác sĩ: (3,6+2,5)*2*(3,5-1,2) = 28,06 |
|||||
|
P. cc ngoại: (8,2*2+6,1+1,7*3)*(3,5-1,2) = 63,48 |
|||||
|
P. trực hành chánh: (6,75*2+4,4)*(3,5-1,2) = 41,17 |
|||||
|
P. nhân viên: (5,0+1,6)*2*(3,5-1,2) = 30,36 |
|||||
|
P. oxy: (6,1+5,0)*2*(3,5-1,2) = 51,06 |
|||||
|
Trừ cửa: |
|||||
|
-1,5*1,2*18 = -32,4 |
|||||
|
-0,9*1,2*5 = -5,4 |
|||||
|
-0,7*1,2*24 = -20,16 |
|||||
|
-2,4*1,6*7 = -26,88 |
|||||
|
-1,5*1,6*7 = -16,8 |
|||||
|
Lầu 1: |
|||||
|
P. hành chánh + P. bệnh: (9,1+4,9)*2*4*(3,3-1,2) = 235,2 |
|||||
|
P. sơ sinh: (5,3+3,3)*2*(3,3-1,2) = 36,12 |
|||||
|
P. tiêm truyền: (3,3+3,5)*2*(3,3-1,2) = 28,56 |
|||||
|
P. bệnh: (6,2+4,9)*2*4*(3,3-1,2) = 186,48 |
|||||
|
P. bệnh: (4,1+5,8)*2*(3,3-1,2) = 41,58 |
|||||
|
P. bệnh: (4,1+3,2)*2*5*(3,3-1,2) = 153,3 |
|||||
|
P. bệnh: (5,9+5,8)*2*(3,3-1,2) = 49,14 |
|||||
|
P. bệnh: (4,2+3,2)*2*4*(3,3-1,2) = 124,32 |
|||||
|
P. bệnh: (4,9+3,2)*2*(3,3-1,2) = 34,02 |
|||||
|
Hành lan: 120*(3,3-1,2) = 252 |
|||||
|
Trừ cửa: |
|||||
|
-1,5*1,2*22*2 = -79,2 |
|||||
|
-0,9*1,2*6 = -6,48 |
|||||
|
-0,7*1,2*4 = -3,36 |
|||||
|
-2,4*1,6*14 = -53,76 |
|||||
|
-1,5*1,6*8 = -19,2 |
|||||
|
-3,5*1,6 = -5,6 |
|||||
|
28 |
SB.81411 |
Công tác bả bằng bột bả vào các kết cấu - tường |
m2 |
1,775.8400 |
|
|
1.775,84 = 1.775,84 |
|||||
|
29 |
SB.81412 |
Công tác bả bằng bột bả vào các kết cấu - cột, dầm, trần |
m2 |
523.6000 |
|
|
Trệt trần: 523,6 = 523,6 |
|||||
|
30 |
AK.84112 |
Sơn tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ |
m2 |
1,775.8400 |
|
|
1.775,84 = 1.775,84 |
|||||
|
31 |
AK.84112 |
Sơn trần, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ |
m2 |
523.6000 |
|
|
523,6 = 523,6 |
|||||
|
32 |
BA.161031 |
Lắp đặt dây đơn 1x1,5mm2 |
m |
100.0000 |
|
|
100 = 100 |
|||||
|
33 |
BA.14302 |
Lắp đặt ống nhựa, máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn - Đường kính ≤27mm |
m |
50.0000 |
|
|
50 = 50 |
|||||
|
34 |
BA.154014 |
Lắp đặt hộp nối, phân dây |
hộp |
2.0000 |
|
|
2 = 2 |
|||||
|
35 |
BA.17101 |
Lắp đặt công tắc 1 hạt |
cái |
2.0000 |
|
|
2 = 2 |
|||||
|
36 |
BA.13320 |
Lắp đặt đèn Led dài 1,2m, hộp đèn 2 bóng |
bộ |
12.0000 |
|
|
12 = 12 |
|||||
|
37 |
BB.91101 |
Lắp đặt chậu rửa lavabo |
bộ |
1.0000 |
|
|
1 = 1 |
|||||
|
38 |
BB.91501 |
Lắp đặt vòi rửa lavabo |
bộ |
1.0000 |
|
|
1 = 1 |
|||||
|
39 |
BB.91201 |
Lắp đặt xí bệt |
bộ |
1.0000 |
|
|
1 = 1 |
|||||
|
40 |
BB.92001 |
Lắp đặt vòi rửa vệ sinh |
cái |
1.0000 |
|
|
1 = 1 |
|||||
|
41 |
BB.91702 |
Lắp đặt phễu thu - Đường kính 150mm |
cái |
1.0000 |
|
|
1 = 1 |
|||||
|
42 |
BB.91401 |
Lắp đặt 1 vòi tắm, 1 hương sen |
bộ |
1.0000 |
|
|
1 = 1 |
|||||
|
43 |
BB.41109 |
Lắp đặt ống nhựa PVC D114 |
100m |
0.0400 |
|
|
4/100 = 0,04 |
|||||
|
44 |
BB.75107 |
Lắp đặt Co PVC D114 |
cái |
2.0000 |
|
|
2 = 2 |
|||||
|
45 |
BB.75127 |
Lắp đặt Te PVC D114 |
cái |
1.0000 |
|
|
1 = 1 |
|||||
|
46 |
BB.41107 |
Lắp đặt ống nhựa PVC D90 |
100m |
0.0400 |
|
|
4/100 = 0,04 |
|||||
|
47 |
BB.75105 |
Lắp đặt Co PVC D90 |
cái |
3.0000 |
|
|
3 = 3 |
|||||
|
48 |
BB.41104 |
Lắp đặt ống nhựa PVC D42 |
100m |
0.0400 |
|
|
4/100 = 0,04 |
|||||
|
49 |
BB.75105 |
Lắp đặt Co PVC D42 |
cái |
3.0000 |
|
|
3 = 3 |
|||||
|
50 |
SA.11921 |
Đục nhám mặt bê tông |
m2 |
85.0500 |
|
|
(27,9+66,6)*0,9 = 85,05 |
|||||
|
51 |
AK.41124 |
Láng nền, sàn không đánh màu, dày 3cm tạo dốc |
m2 |
85.0500 |
|
|
(27,9+66,6)*0,9 = 85,05 |
|||||
|
52 |
AK.92111 |
Quét dung dịch chống thấm mái, sê nô, ô văng |
m2 |
85.0500 |
|
|
(27,9+66,6)*0,9 = 85,05 |
|||||
- CẢI TẠO CĂN TIN VÀ KHOA DINH DƯỠNG
|
STT |
Mã hiệu công tác |
Danh mục công tác |
Đơn vị |
Khối lượng toàn bộ |
|
|
1 |
SA.21111 |
Tháo dỡ khuôn cửa đơn |
m |
57.0000 |
|
|
D1: (2,2+1,5+2,2)*3 = 17,7 |
|||||
|
D2: (2,2+0,9+2,2) = 5,3 |
|||||
|
S1: (2,4+1,85)*2*4 = 34 |
|||||
|
2 |
SA.31321 |
Đục mở tường làm cửa, loại tường xây gạch chiều dày ≤11cm |
m2 |
5.0250 |
|
|
0,75*3,35*2 = 5,025 |
|||||
|
3 |
SA.11212 |
Phá dỡ nền gạch lá nem |
m2 |
225.0000 |
|
|
22,5*10 = 225 |
|||||
|
4 |
AB.11413 |
Đào đà kiềng: |
1m3 |
7.7780 |
|
|
CW: |
|||||
|
(4,5+2,2*3)*0,4*0,5*1,3 = 2,886 |
|||||
|
4,5*2,2*0,2 = 1,98 |
|||||
|
Căn tin: |
|||||
|
(4,5*2+5)*0,4*0,4*1,3 = 2,912 |
|||||
|
5 |
TT |
Chuyền xà bần ra khỏi CT |
bộ |
1.0000 |
|
|
1 = 1 |
|||||
|
6 |
AF.11111 |
Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 4x6, PC40 |
m3 |
1.9940 |
|
|
CW: |
|||||
|
(4,5+2,2*3)*0,4*0,1 = 0,444 |
|||||
|
4,5*2,2*0,1 = 0,99 |
|||||
|
Căn tin: |
|||||
|
(4,5*2+5)*0,4*0,1 = 0,56 |
|||||
|
7 |
AF.81141 |
Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng |
100m2 |
0.1506 |
|
|
CW: |
|||||
|
(4,5+2,2*3)*0,3*2/100 = 0,0666 |
|||||
|
Căn tin: |
|||||
|
(4,5*2+5)*0,3*2/100 = 0,084 |
|||||
|
8 |
AF.12313 |
Bê tông đà kiềng + nền WC, M250, đá 1x2, PC40 |
m3 |
2.4960 |
|
|
CW: |
|||||
|
(4,5+2,2*3)*0,2*0,3 = 0,666 |
|||||
|
4,5*2,2*0,1 = 0,99 |
|||||
|
Căn tin: |
|||||
|
(4,5*2+5)*0,2*0,3 = 0,84 |
|||||
|
9 |
AF.61511 |
Lắp dựng cốt thép đà kiềng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m |
tấn |
0.0352 |
|
|
35,16/1000 = 0,0352 |
|||||
|
10 |
AF.61521 |
Lắp dựng cốt thép đà kiềng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m |
tấn |
0.0982 |
|
|
98,19/1000 = 0,0982 |
|||||
|
11 |
AF.12312 |
Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PC40 |
m3 |
0.5020 |
|
|
CW: |
|||||
|
(4,5+2,2*3)*0,1*0,2 = 0,222 |
|||||
|
Căn tin: |
|||||
|
(4,5*2+5)*0,1*0,2 = 0,28 |
|||||
|
12 |
AF.81141 |
Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng |
100m2 |
0.1255 |
|
|
CW: |
|||||
|
(4,5+2,2*3)*(0,1+0,2*2)/100 = 0,0555 |
|||||
|
Căn tin: |
|||||
|
(4,5*2+5)*(0,1+0,2*2)/100 = 0,07 |
|||||
|
13 |
AF.61511 |
Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m |
tấn |
0.0094 |
|
|
9,38/1000 = 0,0094 |
|||||
|
14 |
AF.61521 |
Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m |
tấn |
0.0464 |
|
|
46,44/1000 = 0,0464 |
|||||
|
15 |
AE.63113 |
Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x19cm - Chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PC40 |
m3 |
9.3550 |
|
|
CW: |
|||||
|
(4,5+2,2*3)*0,1*3,35 = 3,7185 |
|||||
|
0,75*0,1*1,15*2 = 0,1725 |
|||||
|
Bít cửa: 0,9*2,2*0,1 = 0,198 |
|||||
|
Căn tin: |
|||||
|
(4,5*2+5)*0,1*3,35 = 4,69 |
|||||
|
0,6*0,1*2,2 = 0,132 |
|||||
|
2,4*0,1*1,85 = 0,444 |
|||||
|
16 |
AK.21233 |
Trát tường trong dày 2cm, vữa XM M75, PC40 |
m2 |
187.1000 |
|
|
(9,355/0,1)*2 = 187,1 |
|||||
|
17 |
SA.11811 |
Cạo bỏ lớp sơn cũ trên bề mặt tường ngoài |
m2 |
260.0000 |
|
|
(10*2+22,5*2)*4,0 = 260 |
|||||
|
18 |
SA.11811 |
Cạo bỏ lớp sơn cũ trên bề mặt tường trong |
m2 |
249.5750 |
|
|
(10*2+22,5*2+4,5+5)*3,35 = 249,575 |
|||||
|
19 |
AK.82510 |
Bả bằng bột bả vào tường |
m2 |
696.6750 |
|
|
187,1+260+249,575 = 696,675 |
|||||
|
20 |
AK.84112 |
Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ |
m2 |
436.6750 |
|
|
187,1+249,575 = 436,675 |
|||||
|
21 |
AK.84114 |
Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ |
m2 |
260.0000 |
|
|
260 = 260 |
|||||
|
22 |
AK.41223 |
Láng nền, sàn có đánh màu, dày 3cm, vữa XM M75, PC40 |
m2 |
225.0000 |
|
|
22,5*10 = 225 |
|||||
|
23 |
AK.51230 |
Lát nền, gạch Ceramic 600x600 |
m2 |
218.3000 |
|
|
22,5*10 = 225 |
|||||
|
Trừ WC: |
|||||
|
-4,5-2,2 = -6,7 |
|||||
|
24 |
AK.51240 |
Lát nền gạch Ceramic 300x300 |
m2 |
9.9000 |
|
|
4,5*2,2 = 9,9 |
|||||
|
25 |
AK.31150 |
Ốp tường gạch 300x600 |
m2 |
44.0000 |
|
|
4,5*2,0*2 = 18 |
|||||
|
2,2*2,0*8 = 35,2 |
|||||
|
Trừ cửa: |
|||||
|
-0,75*2,0*2*2 = -6 |
|||||
|
-0,8*2,0*2 = -3,2 |
|||||
|
26 |
AI.11521 |
Gia công cửa đi Xingfa, kính cường lực 10 li: |
m2 |
11.8800 |
|
|
D1: 1,5*2,2*3 = 9,9 |
|||||
|
D2: 0,9*2,2 = 1,98 |
|||||
|
27 |
AI.11521 |
Gia công cửa đi Xingfa WC |
m2 |
3.0000 |
|
|
0,75*2,0*2 = 3 |
|||||
|
28 |
AI.63231 |
Lắp dựng vách kính 8li + khung nhôm |
m2 |
13.3200 |
|
|
2,4*1,85*3 = 13,32 |
|||||
|
29 |
AI.63231 |
Lắp dựng lam nhựa giả gỗ |
m2 |
22.2000 |
|
|
2,4*1,85*5 = 22,2 |
|||||
|
30 |
SA.21271 |
Tháo dỡ trần |
m2 |
225.0000 |
|
|
22,5*10 = 225 |
|||||
|
31 |
AK.64320 |
Thi công trần bằng tấm nhựa khung xương |
m2 |
225.0000 |
|
|
22,5*10 = 225 |
|||||
|
32 |
AB.11413 |
Đào móng |
1m3 |
14.9136 |
|
|
Móng: 0,7*0,7*0,8*1,3*6 = 3,0576 |
|||||
|
Đà bó nền: |
|||||
|
(11,1+28,6+5,9)*0,5*0,4*1,3 = 11,856 |
|||||
|
33 |
AF.11110A |
Bê tông lót móng, M150, đá 4x6, PC40 |
m3 |
2.1180 |
|
|
Móng: 0,7*0,7*0,1*6 = 0,294 |
|||||
|
Đà bó nền: (11,1+28,6+5,9)*0,4*0,1 = 1,824 |
|||||
|
34 |
AF.11213 |
Bê tông móng, M250, đá 1x2, PC40 |
m3 |
0.8220 |
|
|
Móng: 0,5*0,5*0,5*6 = 0,75 |
|||||
|
Cổ cột: 0,2*0,2*0,3*6 = 0,072 |
|||||
|
35 |
AF.81132 |
Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhật |
100m2 |
0.0744 |
|
|
0,5*0,5*4*6/100 = 0,06 |
|||||
|
0,2*0,3*4*6/100 = 0,0144 |
|||||
|
36 |
AF.61110 |
Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm |
tấn |
0.0056 |
|
|
5,59/1000 = 0,0056 |
|||||
|
37 |
AF.61120 |
Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mm |
tấn |
0.0213 |
|
|
21,31/1000 = 0,0213 |
|||||
|
38 |
AE.51113 |
Xây gạch thẻ bó nền |
m3 |
3.6480 |
|
|
(11,1+28,6+5,9)*0,2*0,4 = 3,648 |
|||||
|
39 |
AB.66141 |
Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,85 |
100m3 |
0.4762 |
|
|
11,1*28,6*0,15/100 = 0,4762 |
|||||
|
40 |
AF.15513 |
Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông gạch vỡ, M50, XM PC40 |
m3 |
15.8730 |
|
|
11,1*28,6*0,05 = 15,873 |
|||||
|
41 |
AK.41223 |
Láng nền, sàn có đánh màu, dày 3cm, vữa XM M75, PC40 |
m2 |
317.4600 |
|
|
11,1*28,6 = 317,46 |
|||||
|
42 |
AI.11131 |
Gia công cột bằng thép hình |
tấn |
0.1079 |
|
|
(96,62+11,3)/1000 = 0,1079 |
|||||
|
43 |
AI.61111 |
Lắp cột thép các loại |
tấn |
0.1079 |
|
|
(96,62+11,3)/1000 = 0,1079 |
|||||
|
44 |
AI.11221 |
Gia công xà gồ , bán kèo thép |
tấn |
0.4275 |
|
|
427,46/1000 = 0,4275 |
|||||
|
45 |
AI.61131 |
Lắp dựng xà gồ, bán kèo thép |
tấn |
0.4275 |
|
|
427,46/1000 = 0,4275 |
|||||
|
46 |
AK.12222 |
Lợp mái che tường bằng tôn múi, chiều dài bất kỳ, dày 4,2zem |
100m2 |
0.8475 |
|
|
22,6*3,75/100 = 0,8475 |
|||||
|
47 |
AK.64320 |
Thi công trần bằng tấm nhựa khung xương |
m2 |
90.0000 |
|
|
22,5*4 = 90 |
|||||
|
48 |
BA.161031 |
Lắp đặt dây đơn ≤ 2,5mm2, 1x1,5mm2 |
m |
500.0000 |
|
|
500 = 500 |
|||||
|
49 |
BA.161032 |
Lắp đặt dây đơn ≤ 2,5mm2, 1x2,5mm2 |
m |
300.0000 |
|
|
300 = 300 |
|||||
|
50 |
BA.161042 |
Lắp đặt dây đơn ≤ 6mm2, 1x6mm2 |
m |
100.0000 |
|
|
100 = 100 |
|||||
|
51 |
BA.14401 |
Lắp đặt ống nhựa bảo hộ dây dẫn - Đường kính 16mm |
m |
380.0000 |
|
|
380 = 380 |
|||||
|
52 |
BA.18203 |
Lắp đặt CB 60A |
cái |
1.0000 |
|
|
1 = 1 |
|||||
|
53 |
BA.154014 |
Lắp đặt hộp nối + mặt |
bộ |
25.0000 |
|
|
25 = 25 |
|||||
|
54 |
BA.17201 |
Lắp đặt ổ cắm đơn |
cái |
36.0000 |
|
|
36 = 36 |
|||||
|
55 |
BA.17101 |
Lắp đặt công tắc đơn |
cái |
15.0000 |
|
|
15 = 15 |
|||||
|
56 |
BA.13605 |
Lắp đặt đèn trang trí âm trần |
bộ |
62.0000 |
|
|
62 = 62 |
|||||
|
57 |
BB.41109 |
Lắp đặt ống nhựa PVC D114 |
100m |
0.1200 |
|
|
12/100 = 0,12 |
|||||
|
58 |
BB.75127 |
Lắp đặt co nhựa PVC D114 |
cái |
4.0000 |
|
|
4 = 4 |
|||||
|
59 |
BB.41107 |
Lắp đặt ống nhựa PVC 90 |
100m |
0.3200 |
|
|
32/100 = 0,32 |
|||||
|
60 |
BB.75105 |
Lắp đặt co PVC 90 |
cái |
7.0000 |
|
|
7 = 7 |
|||||
|
61 |
BB.41104 |
Lắp đặt ống nhựa PVC D42 |
100m |
0.0800 |
|
|
8/100 = 0,08 |
|||||
|
62 |
BB.75102 |
Lắp đặt co nhựa PVC D42 |
cái |
12.0000 |
|
|
12 = 12 |
|||||
|
63 |
BB.41102 |
Lắp đặt ống nhựa PVC 21 |
100m |
0.4000 |
|
|
40/100 = 0,4 |
|||||
|
64 |
BB.75202 |
Lắp đặt co nhựa PVC 21 |
cái |
25.0000 |
|
|
25 = 25 |
|||||
|
65 |
BB.86201 |
Lắp đặt van 21 |
cái |
1.0000 |
|
|
1 = 1 |
|||||
|
66 |
BB.73302 |
Lắp đặt co răng thau 21 |
cái |
9.0000 |
|
|
9 = 9 |
|||||
|
67 |
BB.91201 |
Lắp đặt xí bệt |
bộ |
2.0000 |
|
|
2 = 2 |
|||||
|
68 |
BB.91101 |
Lắp đặt chậu rửa 1 vòi |
bộ |
3.0000 |
|
|
3 = 3 |
|||||
|
69 |
BB.91501 |
Lắp đặt vòi rửa 1 vòi |
bộ |
3.0000 |
|
|
3 = 3 |
|||||
|
70 |
BB.92001 |
Lắp đặt vòi rửa vệ sinh |
cái |
2.0000 |
|
|
2 = 2 |
|||||
|
71 |
BB.91901 |
Lắp đặt gương soi |
cái |
3.0000 |
|
|
3 = 3 |
|||||
|
72 |
TT |
Quầy phục vụ |
bộ |
1.0000 |
|
|
1 = 1 |
|||||
|
73 |
TT |
Bàn ăn dài phòng VIP |
cái |
1.0000 |
|
|
1 = 1 |
|||||
|
74 |
TT |
Bàn ăn |
cái |
6.0000 |
|
|
6 = 6 |
|||||
|
75 |
TT |
Ghế bàn ăn |
cái |
50.0000 |
|
|
50 = 50 |
- Thông tin của đơn vị yêu cầu báo giá: Trung tâm Y tế Tịnh Biên.
- Thông tin liên hệ của người chịu trách nhiệm tiếp nhận báo giá: Lê Thành Hậu, số điện thoại: 0777.040.070, địa chỉ email: lthau01@gmail.com.
- Cách thức tiếp nhận báo giá:
- Nhận trực tiếp tại địa chỉ: Lê Thành Hậu, Phòng Tổ chức – Hành chính Trung tâm Y tế Tịnh Biên, Địa chỉ: Đường Hải Thượng Lãn Ông, khóm Sơn Đông, Phường Thới Sơn, tỉnh An Giang.
- Thời hạn tiếp nhận báo giá: Từ 15h ngày 07 tháng 11 năm 2025 đến trước 15h00 ngày 17 tháng 11 năm 2025.
Các báo giá nhận được sau thời điểm nêu trên sẽ không được xem xét.
- Thời hạn có hiệu lực của báo giá: Tối thiểu 180 ngày, kể từ ngày 17 tháng 11 năm 2025.
- Nội dung yêu cầu báo giá
Chủ đầu tư liệt kê chi tiết đơn giá và thành tiền danh mục các dịch vụ yêu cầu, mô tả ngắn gọn dịch vụ theo Bảng kê chi tiết trên./.

Mẫu báo giá
Áp dụng đối với gói thầu cung cấp dịch vụ hành hóa, thiết bị
BÁO GIÁ(1)
Kính gửi: … [ghi rõ tên của Chủ đầu tư yêu cầu báo giá]
Trên cơ sở yêu cầu báo giá của…. [ghi rõ tên của Chủ đầu tư yêu cầu báo giá], chúng tôi….[ghi tên, địa chỉ của nhà cung cấp; trường hợp nhiều nhà cung cấp cùng tham gia trong một báo giá (gọi chung là liên danh) thì ghi rõ tên, địa chỉ của các thành viên liên danh] báo giá cung cấp dịch vụ hành hóa, thiết bị như sau:
- Báo giá cung cấp dịch vụ hành hóa, thiết bị.
|
STT |
Mã hiệu công tác |
Danh mục công tác |
ĐVT |
Đơn giá |
Thành tiền |
||
|
Nhân công |
Máy thi công |
Nhân công |
Máy thi công |
||||
|
1 |
|||||||
|
2 |
|||||||
|
3 |
|||||||
|
CỘNG |
|
|
|
|
|||
|
THUẾ VAT % |
|
|
|
|
|||
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|||
- Báo giá này có hiệu lực trong vòng: …. ngày, kể từ ngày … tháng … năm … [ghi cụ thể số ngày nhưng không nhỏ hơn 90 ngày], kể từ ngày … tháng… năm…[ghi ngày….tháng…năm… kết thúc nhận báo giá phù hợp với thông tin tại khoản 4 Mục I – Yêu cầu báo giá].
- Chúng tôi cam kết:
- Không đang trong quá trình thực hiện thủ tục giải thể hoặc bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh hoặc các tài liệu tương đương khác; không thuộc trường hợp mất khả năng thanh toán theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp.
- Giá trị nêu trong báo giá là phù hợp, không vi phạm quy định của pháp luật về cạnh tranh, bán phá giá.
- Những thông tin nêu trong báo giá là trung thực.
….., ngày…. tháng….năm….
Đại diện hợp pháp của nhà cung cấp(2)
(Ký tên, đóng dấu (nếu có))
Ghi chú:
(1) Nhà cung cấp điền đầy đủ các thông tin để báo giá theo Mẫu này. Trường hợp yêu cầu gửi báo giá trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia, nhà cung cấp đăng nhập vào Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia bằng tài khoản của nhà thầu để gửi báo giá và các tài liệu liên quan cho Chủ đầu tư theo hướng dẫn trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia. Trong trường hợp này, nhà cung cấp không phải ký tên, đóng dấu theo yêu cầu tại ghi chú 12.
(2) Người đại diện theo pháp luật hoặc người được người đại diện theo pháp luật ủy quyền phải ký tên, đóng dấu (nếu có). Trường hợp ủy quyền, phải gửi kèm theo giấy ủy quyền ký báo giá. Trường hợp liên danh tham gia báo giá, đại diện hợp pháp của tất cả các thành viên liên danh phải ký tên, đóng dấu (nếu có) vào báo giá.
Trường hợp áp dụng cách thức gửi báo giá trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia, hãng sản xuất, nhà cung cấp đăng nhập vào Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia bằng tài khoản nhà thầu của mình để gửi báo giá. Trường hợp liên danh, các thành viên thống nhất cử một đại diện thay mặt liên danh nộp báo giá trên Hệ thống. Trong trường hợp này, thành viên đại diện liên danh truy cập vào Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia bằng chứng thư số cấp cho nhà thầu của mình để gửi báo giá. Việc điền các thông tin và nộp Báo giá thực hiện theo hướng dẫn tại Mẫu Báo giá và hướng dẫn trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia.
NV: Lê Thành Hậu
