THÔNG BÁO: Về việc mời chào giá cạnh tranh gói cải tạo, sửa chữa

Viết bởi Đinh Thị Mỹ Phương Lượt xem: 101

 thong bao

 

THÔNG BÁO

Về việc mời chào giá cạnh tranh gói cải tạo, sửa chữa

Kính gửi: Các nhà cung cấp dịch vụ tại Việt Nam

Thông tư số 23/2024/TT-BKHĐT ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư: Quy định chi tiết mẫu hồ sơ yêu cầu, báo cáo đánh giá, báo cáo thẩm định, kiểm tra, báo cáo tình hình thực hiện hoạt động đấu thầu.Căn cứ Kế hoạch số 02/KH-TCHC ngày 10 tháng 02 năm 2025 của Phòng Tổ chức – Hành chính về việc dự trù kinh phí xây dựng, bảo trì, sửa chữa, mua sắm tài sản năm 2025.

Căn cứ vào Tờ trình số 136/TTr-TTYT ngày 11/8/2025 của Trung tâm Y tế Tịnh Biên về việc xin phê duyệt chủ trương sửa chữa, bảo dưỡng cơ sở vật chất;

Căn cứ vào Công văn số: 2679/SYT-KHTC ngày 30/10/2025 của Sở Y tế tỉnh An Giang về việc thống nhất chủ trương cho Trung tâm Y tế Tịnh Biên trong việc sửa chữa, cải tạo cơ sở vật chất từ nguồn thu của đơn vị theo Tờ trình số 136/TTr-TTYT ngày 11/8/2025 để duy trì hoạt động thường xuyên của Trung tâm.         

Trung tâm Y tế Tịnh Biên thông báo mời chào giá cạnh tranh gói cải tạo, sửa chữa đến các nhà thầu đáp ứng các yêu cầu về năng lực, kinh nghiệm, kỹ thuật, giá theo hồ sơ yêu cầu với các nội dung sau:

Tên gói thầu: CẢI TẠO CÁC KHOA, PHÒNG THUỘC TRUNG TÂM Y TẾ TỊNH BIÊN

  1. CẢI TẠO SỬA CHỮA HÀNH LANG, PHÒNG TRƯỞNG KHOA, PHÒNG ĐO ĐIỆN TIM VÀ PHÒNG HÀNH CHÁNH KHOA KHÁM BỆNH:

STT

Ký hiệu
bản vẽ

Mã hiệu
công tác

Danh mục công tác/ Diễn giải KL

Đơn vị
tính

Khối lượng

 
 
 

 

HM

CẢI TẠO SỬA CHỮA NHÀ VỆ SINH NHÂN VIÊN, PHÒNG THU VIỆN PHÍ, LĂN KIỀM CHỐNG THẤM TRÉT BỘT SƠN BÊ TƯỜNG CŨ VÁCH VÀ TRẦN KHOA KHÁM BỆNH

 

 

 
     

Nhà vệ sinh nhân viên

     

1

 

SA.11251

Phá dỡ kết cấu bê tông, bê tông tảng rời

m3

2.5360

 
     

vách: 1,28*3*0,1+1,6*2,2*0,1 = 0,736

     
     

nền: 2*3*0,3 = 1,8

     

2

 

SB.91511

Bốc xếp vận chuyển phế thải các loại

m3

2.5360

 
     

2,536 = 2,536

     

3

 

AA.23105

Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ô tô tự đổ 7T, chiều dài lớp bóc <= 7cm

100m2

2.5360

 
     

2,536 = 2,536

     

4

 

AE.63213

Xây gạch ống 8x8x19, xây tường thẳng chiều dày <= 30cm, chiều cao <= 6m, vữa XM mác 75

m3

1.560

 
     

2,6*3*0,1*2 = 1,56

     

5

 

AK.31140

Ốp gạch tường, kích thước gạch <=0,54m2, vữa XM mác 75

m2

25.60

 
     

1,6*(3+3+3+3+2+2) = 25,6

     

6

 

AK.21133

Trát tường ngoài, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75

m2

38.240

 
     

2,6*3*4 = 31,2

     
     

0,4*2,2*8 = 7,04

     

7

 

AK.82510

Bả bằng bột bả vào tường

m2

64.20

 
     

2*3,2*3 = 19,2

     
     

3*3*4 = 36

     
     

3*3 = 9

     

8

 

AK.84112

Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ

m2

64.20

 
     

2*3,2*3 = 19,2

     
     

3*3*4 = 36

     
     

3*3 = 9

     

9

 

BB.41107

Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6m, đường kính ống 89mm

100m

0.060

 
     

6/100 = 0,06

     

10

 

BB.41103

Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6m, đường kính ống 32mm

100m

0.050

 
     

5/100 = 0,05

     

11

 

BB.41101

Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6m, đường kính ống 20mm

100m

0.120

 
     

12/100 = 0,12

     

12

 

BB.91201

Lắp đặt chậu xí bệt

bộ

1.0

 
     

1 = 1

     

13

 

BB.91501

Lắp đặt vòi rửa 1 vòi

bộ

1.0

 
     

1 = 1

     

14

 

BB.91901

Lắp đặt gương soi

cái

1.0

 
     

1 = 1

     

15

 

BB.91702

Lắp đặt phễu thu, đường kính 100mm

cái

2.0

 
     

2 = 2

     

16

 

AK.41123

Láng nền sàn không đánh mầu, dày 3cm, vữa XM mác 75

m2

6.0

 
     

2*3 = 6

     

17

 

AK.51290

Lát nền, sàn, kích thước gạch <=0,54m2, vữa XM mác 75

m2

6.0

 
     

2*3 = 6

     

18

 

AI.63232

Vách kính khung nhôm trong nhà

m2

2.9640

 
     

0,6*2,17*2 = 2,604

     
     

0,6*0,6 = 0,36

     
     

Phòng thu viện phí

     

19

 

AK.82510

Bả bằng bột bả vào tường

m2

76.0

 
     

5*3,2*2 = 32

     
     

4*3*2 = 24

     
     

4*5 = 20

     

20

 

AK.84112

Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ

m2

76.0

 
     

5*3,2*2 = 32

     
     

4*3*2 = 24

     
     

4*5 = 20

     

21

 

AK.41123

Láng nền sàn không đánh mầu, dày 3cm, vữa XM mác 75

m2

2.20

 
     

2*1,1 = 2,2

     

22

 

AK.51290

Lát nền, sàn, kích thước gạch <=0,54m2, vữa XM mác 75

m2

2.20

 
     

2*1,1 = 2,2

     

23

 

AI.63232

Cửa đi kính khung nhôm Xingfa

m2

4.8578

 
     

1,07*2,27*2 = 4,8578

     
     

Trét bột, sơn bê mặt tiền

     

24

 

BB.41107

Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6m, đường kính ống 89mm

100m

0.40

 
     

40/100 = 0,4

     

25

 

BB.91702

Lắp đặt phễu thu, đường kính 100mm

cái

10.0

 
     

10 = 10

     

26

 

AK.21123

Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75

m2

143.0

 
     

143 = 143

     

27

 

AK.82510

Bả bằng bột bả vào tường

m2

604.80

 
     

57,6*8,4 = 483,84

     
     

2,1*57,6 = 120,96

     

28

 

AK.84112

Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ

m2

604.80

 
     

57,6*8,4 = 483,84

     
     

2,1*57,6 = 120,96

     
   

HM

CẢI TẠO SỬA CHỮA NHÀ PHÒNG PHÁT THUỐC BẢO HIỂM HIỂM Y TẾ, PHÒNG KHÁM 01-02, PHÒNG HÀNH CHÁNH KHOA KHÁM BỆNH

     
     

PHÒNG PHÁT THUỐC BHYT

     

29

 

SA.11251

Phá dỡ kết cấu bê tông, bê tông tảng rời

m3

12.3120

 
     

vách giữa và WC: (3,6*5,5+3,6*2,1+3,6*3,6+2,1*3,6+1,2*3,6)*0,1 = 5,22

     
     

vách sau: 2,4*1,2*2*0,2 = 1,152

     
     

nền: 5,5*7,2*0,15 = 5,94

     

30

 

SB.91511

Bốc xếp vận chuyển phế thải các loại

m3

12.3120

 
     

12,312 = 12,312

     

31

 

AA.23105

Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ô tô tự đổ 7T, chiều dài lớp bóc <= 7cm

100m2

12.3120

 
     

12,312 = 12,312

     

32

 

AE.63213

Xây gạch ống 8x8x19, xây tường thẳng chiều dày <= 30cm, chiều cao <= 6m, vữa XM mác 75

m3

1.4295

 
     

(3,4+3,6+2,53)*1,5*0,1 = 1,4295

     

33

 

AK.21133

Trát tường ngoài, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75

m2

34.350

 
     

(3,4+3,6+2,53)*1,5*2 = 28,59

     
     

(0,1+0,2+0,1)*3,6*2*2 = 5,76

     

34

 

AK.31140

Ốp gạch tường, kích thước gạch <=0,54m2, vữa XM mác 75

m2

28.590

 
     

(3,4+3,6+2,53)*1,5*2 = 28,59

     

35

 

AK.82510

Bả bằng bột bả vào tường

m2

100.3259

 
     

4 vách: (1,26+5,5)*3,6*2*2 = 97,344

     
     

trừ cửa đi, vách kính và gạch ốp: -(2,4*1,2*2)+(1,07*(2,4+3,6))+(1,07*2,17) = 2,9819

     

36

 

AK.84112

Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ

m2

110.0

 
     

110 = 110

     

37

 

AK.41123

Láng nền sàn không đánh mầu, dày 3cm, vữa XM mác 75

m2

8.640

 
     

nền: 1,2*7,2 = 8,64

     

38

 

AK.51290

Lát nền, sàn, kích thước gạch <=0,54m2, vữa XM mác 75

m2

8.640

 
     

nền: 1,2*7,2 = 8,64

     

39

 

BB.41103

Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6m, đường kính ống 32mm

100m

0.050

 
     

5/100 = 0,05

     

40

 

BB.41101

Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6m, đường kính ống 20mm

100m

0.120

 
     

12/100 = 0,12

     

41

 

BB.91702

Lắp đặt phễu thu, đường kính 100mm

cái

1.0

 
     

1 = 1

     

42

 

BA.13102

Lắp đặt các loại đèn có chao chụp - Đèn sát trần

bộ

4.0

 
     

4 = 4

     

43

 

BA.154011

Lắp đặt hộp nối, phân dây, công tắc, cầu chì, automat, KT <=40cm2 Hộp <= 4x5cm

hộp

6.0

 
     

6 = 6

     

44

 

BA.161031

Lắp đặt dây đơn ≤ 2,5mm2, 1x1,5mm2

m

150.0

 
     

150 = 150

     

45

 

BA.17301

Lắp đặt công tắc, ổ cắm hỗn hợp - loại 1 công tắc, 1 ổ cắm

bảng

6.0

 
     

6 = 6

     

46

 

AI.63232

Vách kính khung nhôm trong nhà

m2

5.760

 
     

1,2*2,4*2 = 5,76

     
     

PHÒNG KHÁM 01-02

     

47

 

SA.11251

Phá dỡ kết cấu bê tông, bê tông tảng rời

m3

1.9870

 
     

bệ đá: (0,8*5*0,1*2)+(0,8*0,8*4*0,2) = 1,312

     
     

nền: 0,9*5*0,15 = 0,675

     

48

 

SB.91511

Bốc xếp vận chuyển phế thải các loại

m3

1.9870

 
     

1,987 = 1,987

     

49

 

AA.23105

Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ô tô tự đổ 7T, chiều dài lớp bóc <= 7cm

100m2

1.9870

 
     

1,987 = 1,987

     

50

 

AK.41123

Láng nền sàn không đánh mầu, dày 3cm, vữa XM mác 75

m2

4.50

 
     

0,9*5 = 4,5

     

51

 

AK.31140

Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, tiết diện gạch <= 0,16m2, vữa XM mác 75

m2

5.280

 
     

0,8*5+0,8*0,8*2 = 5,28

     

52

 

AK.51290

Lát nền, sàn, kích thước gạch <=0,54m2, vữa XM mác 75

m2

4.50

 
     

0,9*5 = 4,5

     
     

PHÒNG HÀNH CHÁNH

     

53

 

SA.11251

Phá dỡ kết cấu bê tông, bê tông tảng rời

m3

0.8460

 
     

bệ đá: (0,8*2*0,1*2)+(0,8*0,8*2*0,2) = 0,576

     
     

nền: 0,9*2*0,15 = 0,27

     

54

 

SB.91511

Bốc xếp vận chuyển phế thải các loại

m3

0.8460

 
     

0,846 = 0,846

     

55

 

AA.23105

Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ô tô tự đổ 7T, chiều dài lớp bóc <= 7cm

100m2

0.8460

 
     

0,846 = 0,846

     

56

 

AK.41123

Láng nền sàn không đánh mầu, dày 3cm, vữa XM mác 75

m2

1.80

 
     

0,9*2 = 1,8

     

57

 

AK.31140

Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, tiết diện gạch <= 0,16m2, vữa XM mác 75

m2

2.880

 
     

0,8*2+0,8*0,8*2 = 2,88

     

58

 

AK.51290

Lát nền, sàn, kích thước gạch <=0,54m2, vữa XM mác 75

m2

1.80

 
     

0,9*2 = 1,8

     
             
             
 

 

THM

Tổng cộng: CẢI TẠO SỬA CHỮA NHÀ VỆ SINH NHÂN VIÊN, PHÒNG THU VIỆN PHÍ, LĂN KIỀM CHỐNG THẤM TRÉT BỘT SƠN BÊ TƯỜNG CŨ VÁCH VÀ TRẦN KHOA KHÁM BỆNH

 

 

 
  1. CẢI TẠO SỬA CHỮA PHÒNG LẤY MẪU XÉT NGHIỆM, PHÒNG SIÊU ÂM, PHÒNG LAB THUỘC KHOA XÉT NGHIỆM, CẢI TẠO 2 CÔNG VIÊN CẠNH PHÒNG MỖ VÀ THÁO DỠ CHỐT BẢO VỆ CŨ

STT

Ký hiệu
bản vẽ

Mã hiệu
công tác

Danh mục công tác/ Diễn giải KL

Đơn vị
tính

Khối lượng

 
 
 

 

HM

CẢI TẠO SỬA CHỮA PHÒNG LẤY MẪU XÉT NGHIỆM, PHÒNG SIÊU ÂM, PHÒNG LAB THUỘC KHOA XÉT NGHIỆM, CẢI TẠO 2 CÔNG VIÊN CẠNH PHÒNG MỖ VÀ THÁO DỠ CHỐT BẢO VỆ CŨ

 

 

 
     

PHÒNG LẤY MẪU XÉT NGHIỆM

     

1

 

SA.11251

Phá dỡ kết cấu bê tông, bê tông tảng rời

m3

2.7760

 
     

vách: 3,3*3,6*0,2 = 2,376

     
     

vách: 1*2*0,2 = 0,4

     

2

 

SB.91511

Bốc xếp vận chuyển phế thải các loại

m3

2.7760

 
     

2,776 = 2,776

     

3

 

AA.23105

Bốc xếp vận chuyển phế thải các loại

100m2

2.7760

 
     

2,776 = 2,776

     

4

 

AE.63213

Xây gạch ống 8x8x19, xây tường thẳng chiều dày <= 30cm, chiều cao <= 6m, vữa XM mác 75

m3

0.5040

 
     

(1,2*2,5+1,2*1,7)*0,1 = 0,504

     

5

 

AK.21133

Trát tường ngoài, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75

m2

10.080

 
     

(1,2*2,5+1,2*1,7)*2 = 10,08

     

6

 

AK.31140

Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, tiết diện gạch <= 0,16m2, vữa XM mác 75

m2

10.080

 
     

(1,2*2,5+1,2*1,7)*2 = 10,08

     

7

 

AK.56160

Lát đá hoa cương bệ lấy mẫu,  vữa XM mác 75

m2

1.0

 
     

0,4*2,5 = 1

     
     

PHÒNG SIÊU ÂM

     

8

 

SA.11251

Phá dỡ kết cấu bê tông, bê tông tảng rời

m3

4.0640

 
     

vách ngăn: 3,6*3,6*0,1 = 1,296

     
     

bệ đá: ((2+3,6)*1*0,1*2)+(0,8*1*8*0,1) = 1,76

     
     

nền: (2+3,6)*1,2*0,15 = 1,008

     

9

 

SB.91511

Bốc xếp vận chuyển phế thải các loại

m3

4.0640

 
     

4,064 = 4,064

     

10

 

AA.23105

Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ô tô tự đổ 7T, chiều dài lớp bóc <= 7cm

100m2

4.0640

 
     

4,064 = 4,064

     

11

 

AE.63213

Xây gạch ống 8x8x19, xây tường thẳng chiều dày <= 30cm, chiều cao <= 6m, vữa XM mác 75

m3

4.320

 
     

1,2*3,6 = 4,32

     

12

 

AK.21133

Trát tường ngoài, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75

m2

21.440

 
     

1,2*3,6*2 = 8,64

     
     

(2+3,6+1,2+1,2)*1,6 = 12,8

     

13

 

AK.31140

Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, tiết diện gạch <= 0,16m2, vữa XM mác 75

m2

16.80

 
     

(2+3,6+1,2+1,2+2,5)*1,6 = 16,8

     

14

 

AK.41123

Láng nền sàn không đánh mầu, dày 3cm, vữa XM mác 75

m2

6.720

 
     

1,2*(2+3,6) = 6,72

     

15

 

AK.51290

Lát nền, sàn, kích thước gạch <=0,54m2, vữa XM mác 75

m2

6.720

 
     

1,2*(2+3,6) = 6,72

     
     

PHÒNG LAB

     
     

phá dỡ phòng ATSH

     

16

 

SA.11251

Phá dỡ kết cấu bê tông, bê tông tảng rời

m3

14.7960

 
     

vách: (5*3,6*2*0,2)+(3,6*3,6*0,1) = 8,496

     
     

nền: 3,6*5*0,35 = 6,3

     

17

 

SB.91511

Bốc xếp vận chuyển phế thải các loại

m3

14.7960

 
     

14,796 = 14,796

     

18

 

AA.23105

Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ô tô tự đổ 7T, chiều dài lớp bóc <= 7cm

100m2

14.7960

 
     

14,796 = 14,796

     
     

phòng ATSH mới

     

19

 

AE.63213

Xây gạch ống 8x8x19, xây tường thẳng chiều dày <= 30cm, chiều cao <= 6m, vữa XM mác 75

m3

1.350

 
     

(1,5+1,2)*2*2,5*0,1 = 1,35

     

20

 

AK.21133

Trát tường ngoài, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75

m2

65.520

 
     

(1,5+1,2)*2*2,5*2 = 27

     
     

3,5*3,6+3,6*3,6*2 = 38,52

     

21

 

AK.31140

Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, tiết diện gạch <= 0,16m2, vữa XM mác 75

m2

42.560

 
     

((5+3,6)*2*1,6)+((1,5+1,2)*2*1,6)+(1,6*4) = 42,56

     

22

 

AK.41123

Láng nền sàn không đánh mầu, dày 3cm, vữa XM mác 75

m2

18.0

 
     

3,6*5 = 18

     

23

 

AK.51290

Lát nền, sàn, kích thước gạch <=0,54m2, vữa XM mác 75

m2

18.0

 

18

   

3,6*5 = 18

     

24

 

AI.63232

Cửa đi kính khung nhôm Xingfa

m2

5.8480

 

19

   

1,29*2,75 = 3,5475

     
     

1,07*2,15 = 2,3005

     

22

   

CHỐNG THẤM LĂN BÊ PHÒNG XN, SA, LAB

     

25

 

P.10.20

Công tác cạo bột trét, sơn cũ trên tường trần

m2

375.850

 
     

((7,2+3,3)*3*2,2)+(7,2*3,3) = 93,06

     
     

((5,2+3,3)*4*2,2)+(7,2*3,3)+(1,5*3,6+1,2*3,6) = 108,28

     
     

(8,5+4,2)*3*2,2+(8,5*4,2) = 119,52

     
     

2,2*3,6*4+1,85*4,2*3 = 54,99

     

26

 

AK.82510

Bả bằng bột bả vào tường

m2

375.850

 
     

((7,2+3,3)*3*2,2)+(7,2*3,3) = 93,06

     
     

((5,2+3,3)*4*2,2)+(7,2*3,3)+(1,5*3,6+1,2*3,6) = 108,28

     
     

(8,5+4,2)*3*2,2+(8,5*4,2) = 119,52

     
     

2,2*3,6*4+1,85*4,2*3 = 54,99

     

27

 

AK.84112

Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ

m2

375.850

 
     

((7,2+3,3)*3*2,2)+(7,2*3,3) = 93,06

     
     

((5,2+3,3)*4*2,2)+(7,2*3,3)+(1,5*3,6+1,2*3,6) = 108,28

     
     

(8,5+4,2)*3*2,2+(8,5*4,2) = 119,52

     
     

2,2*3,6*4+1,85*4,2*3 = 54,99

     

28

 

BB.41107

Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6m, đường kính ống 89mm

100m

0.10

 
     

10/100 = 0,1

     

29

 

BB.41103

Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6m, đường kính ống 32mm

100m

0.450

 
     

45/100 = 0,45

     

30

 

BB.41101

Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6m, đường kính ống 20mm

100m

0.20

 
     

20/100 = 0,2

     

31

 

BB.91201

Lắp đặt chậu xí bệt

bộ

1.0

 
     

1 = 1

     

32

 

BB.91501

Lắp đặt vòi rửa 1 vòi

bộ

2.0

 
     

2 = 2

     

33

 

BB.91901

Lắp đặt gương soi

cái

2.0

 
     

2 = 2

     

34

 

BB.91702

Lắp đặt phễu thu, đường kính 100mm

cái

6.0

 
     

6 = 6

     
   

HM

CẢI TẠO 2 CÔNG VIÊN CẠNH PHÒNG MỖ VÀ THÁO DỠ CHỐT BẢO VỆ CŨ

     
     

Chốt bảo vệ cũ

     

35

 

SA.11251

Phá dỡ kết cấu bê tông, bê tông tảng rời

m3

32.40

 
     

vách: 4*4,5*0,2*4 = 14,4

     
     

nền: 4,5*4*1 = 18

     

36

 

SA.11232

Phá dỡ kết cấu bê tông, bê tông tảng rời

m3

5.9680

 
     

cột: 0,2*0,2*4,5*4 = 0,72

     
     

mái: 4,8*4,8*0,2 = 4,608

     
     

Đà: 0,2*0,2*4*4 = 0,64

     

37

 

SB.91511

Bốc xếp vận chuyển phế thải các loại

m3

36.240

 
     

36,24 = 36,24

     

38

 

AA.23105

Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ô tô tự đổ 7T, chiều dài lớp bóc <= 7cm

100m2

36.240

 
     

36,24 = 36,24

     

39

 

AK.41123

Láng nền sàn không đánh mầu, dày 3cm, vữa XM mác 75

m2

31.7850

 
     

8,15*3,9 = 31,785

     
     

công viên cạnh phòng mỗ

     

40

 

AB.11313

Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng <= 3m, sâu <= 1m, đất cấp III

m3

5.7960

 
     

(16,5+15,7)*2*0,3*0,3 = 5,796

     

41

 

AF.11110B

Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng <= 250 cm, đá 4x6, vữa mác 75

m3

1.9320

 
     

(16,5+15,7)*2*0,3*0,1 = 1,932

     

42

 

AE.63213

Xây gạch ống 8x8x19, xây tường thẳng chiều dày <= 30cm, chiều cao <= 6m, vữa XM mác 75

m3

2.5760

 
     

(16,5+15,7)*2*0,2*0,2 = 2,576

     

43

 

AK.21133

Trát tường ngoài, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75

m2

25.760

 
     

(16,5+15,7)*2*0,2*2 = 25,76

     

44

 

AB.61250

Bơm cát san lấp mặt bằng phương tiện thủy (tàu hoặc sà lan), cự ly vận chuyển <= 3km

100m3

0.180

 
     

18/100 = 0,18

     

45

 

AB.66144

Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,98

100m3

0.180

 
     

18/100 = 0,18

     

46

 

AK.41224

Láng nền sàn có đánh màu, dày 3cm, vữa XM mác 100

m2

38.640

 
     

16,5*1,2+15,7*1,2 = 38,64

     

47

 

AK.55120

Lát gạch sân, nền đường, vỉa hè bằng gạch xi măng 40x40cm, vữa XM mác 75

m2

38.640

 
     

16,5*1,2+15,7*1,2 = 38,64

     

48

 

AK.41123

Láng nền sàn không đánh mầu, dày 3cm, vữa XM mác 75

m2

32.0

 
     

8*4 = 32

     
     

công viên cạnh khoa sản

     

49

 

AB.11313

Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng <= 3m, sâu <= 1m, đất cấp III

m3

2.880

 
     

(9+7)*2*0,3*0,3 = 2,88

     

50

 

AF.11110B

Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng <= 250 cm, đá 4x6, vữa mác 75

m3

0.960

 
     

(9+7)*2*0,3*0,1 = 0,96

     

51

 

AE.63213

Xây gạch ống 8x8x19, xây tường thẳng chiều dày <= 30cm, chiều cao <= 6m, vữa XM mác 75

m3

1.280

 
     

(9+7)*2*0,2*0,2 = 1,28

     

52

 

AK.21133

Trát tường ngoài, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75

m2

12.80

 
     

(9+7)*2*0,2*2 = 12,8

     

53

 

AB.61250

Bơm cát san lấp mặt bằng phương tiện thủy (tàu hoặc sà lan), cự ly vận chuyển <= 3km

100m3

0.1650

 
     

16,5/100 = 0,165

     

54

 

AB.66144

Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,98

100m3

0.1650

 
     

16,5/100 = 0,165

     
             
 

 

THM

Tổng cộng: CẢI TẠO SỬA CHỮA PHÒNG LẤY MẪU XÉT NGHIỆM, PHÒNG SIÊU ÂM, PHÒNG LAB THUỘC KHOA XÉT NGHIỆM, CẢI TẠO 2 CÔNG VIÊN CẠNH PHÒNG MỖ VÀ THÁO DỠ CHỐT BẢO VỆ CŨ

 

 

 

III. CẢI TẠO LĂN KIỀM CHỐNG THẤM, TRÉT BỘT SƠN BÊ TƯỜNG CŨ VÁCH VÀ TRẦN KHOA NỘI TỔNG HỢP

STT

Mã số

Tên công tác

Đơn vị

Khối lượng

 
 
   

CHỐNG THẤM LĂN BÊ VÁCH, TRẦN CÁC PHÒNG VÀ HÀNH LANG

     

1

P.10.20

Công tác cạo bột trét, sơn cũ trên tường trần

m2

1,245.4940

 
   

49,5*2,2*4 = 435,6

     
   

(4,3+4,2)*2,2*22 = 411,4

     
   

49,5*(4,3+4,2) = 420,75

     
   

trừ cửa: -0,65*1,07*16*2 = -22,256

     

2

AK.82510

Bả bằng bột bả vào tường

m2

1,245.4940

 
   

49,5*2,2*4 = 435,6

     
   

(4,3+4,2)*2,2*22 = 411,4

     
   

49,5*(4,3+4,2) = 420,75

     
   

trừ cửa: -0,65*1,07*16*2 = -22,256

     

3

AK.84111

Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn 1 nước chống thấm

m2

1,245.4940

 
   

49,5*2,2*4 = 435,6

     
   

(4,3+4,2)*2,2*22 = 411,4

     
   

49,5*(4,3+4,2) = 420,75

     
   

trừ cửa: -0,65*1,07*16*2 = -22,256

     

4

BB.41107

Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6m, đường kính ống 89mm

100m

0.080

 
   

8/100 = 0,08

     

5

BB.41103

Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6m, đường kính ống 32mm

100m

0.070

 
   

7/100 = 0,07

     

6

BB.41101

Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6m, đường kính ống 20mm

100m

0.0450

 
   

4,5/100 = 0,045

     

7

BB.91501

Lắp đặt vòi rửa 1 vòi

bộ

1.0

 
   

1 = 1

     

8

P.10.21

Công tác cạo xi măng cũ trên nền mái cũ đã bong tróc

m2

389.40

 
   

49,5*4+49,5*1,2+16,5*4*2 = 389,4

     

9

AK.41124

Láng nền sàn không đánh mầu, dày 3cm, vữa XM mác 100

m2

389.40

 
   

49,5*4+49,5*1,2+16,5*4*2 = 389,4

     

10

AK.84223

Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn chống thấm nền tầng mái

m2

198.0

 
   

49,5*4 = 198

     

11

BB.41107

Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6m, đường kính ống 89mm

100m

0.320

 
   

32/100 = 0,32

     

12

BB.91702

Lắp đặt phễu thu, đường kính 100mm

cái

8.0

 
   

8 = 8

     
   

Hành lang

     

13

P.10.20

Công tác cạo bột trét, sơn cũ trên tường trần

m2

315.5720

 
   

49,5*2,2*2 = 217,8

     
   

49,5*2,2 = 108,9

     
   

trừ cửa: -0,65*1,07*16 = -11,128

     

14

AK.82510

Bả bằng bột bả vào tường

m2

315.5720

 
   

49,5*2,2*2 = 217,8

     
   

49,5*2,2 = 108,9

     
   

trừ cửa: -0,65*1,07*16 = -11,128

     

15

AK.84111

Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn 1 nước chống thấm

m2

315.5720

 
   

49,5*2,2*2 = 217,8

     
   

49,5*2,2 = 108,9

     
   

trừ cửa: -0,65*1,07*16 = -11,128

     

16

AK.31140

Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, tiết diện gạch <= 0,16m2, vữa XM mác 75

m2

6.40

 
   

1,6*4 = 6,4

     
   

Phòng hành chánh

     

17

P.10.20

Công tác cạo bột trét, sơn cũ trên tường trần

m2

102.6790

 
   

16,5+4,5*4+16,5*4,5 = 108,75

     
   

trừ cửa: -(0,65*1,07*2+1,8*0,65*4) = -6,071

     

18

AK.82510

Bả bằng bột bả vào tường

m2

102.6790

 
   

16,5+4,5*4+16,5*4,5 = 108,75

     
   

trừ cửa: -(0,65*1,07*2+1,8*0,65*4) = -6,071

     

19

AK.84111

Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn 1 nước chống thấm

m2

102.6790

 
   

16,5+4,5*4+16,5*4,5 = 108,75

     
   

trừ cửa: -(0,65*1,07*2+1,8*0,65*4) = -6,071

     
   

WC Phòng trưởng khoa, Hành chánh, đo điện tim

     

20

SA.11251

Phá dỡ kết cấu bê tông, bê tông tảng rời

m3

6.0840

 
   

vách ngăn: 0,6*2,6*3*3*0,1 = 1,404

     
   

nền: 1,2*2,6*3*0,5 = 4,68

     

21

SB.91511

Bốc xếp vận chuyển phế thải các loại

m3

6.0840

 
   

6,084 = 6,084

     

22

AA.23105

Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ô tô tự đổ 7T, chiều dài lớp bóc <= 7cm

100m2

6.0840

 
   

6,084 = 6,084

     

23

AK.21133

Trát tường ngoài, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75

m2

15.120

 
   

0,6*2,8*3*3 = 15,12

     

24

AK.31140

Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, tiết diện gạch <= 0,16m2, vữa XM mác 75

m2

15.120

 
   

0,6*2,8*3*3 = 15,12

     

25

AK.41123

Láng nền sàn không đánh mầu, dày 3cm, vữa XM mác 75

m2

9.360

 
   

1,2*2,6*3 = 9,36

     

26

AK.51290

Lát nền, sàn, kích thước gạch <=0,54m2, vữa XM mác 75

m2

9.360

 
   

1,2*2,6*3 = 9,36

     

27

BB.41107

Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6m, đường kính ống 89mm

100m

0.120

 
   

12/100 = 0,12

     

28

BB.41103

Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6m, đường kính ống 32mm

100m

0.120

 
   

12/100 = 0,12

     

29

BB.41101

Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6m, đường kính ống 20mm

100m

0.30

 
   

30/100 = 0,3

     

30

BB.91201

Lắp đặt chậu xí bệt

bộ

2.0

 
   

2 = 2

     

31

BB.91501

Lắp đặt vòi rửa 1 vòi

bộ

1.0

 
   

1 = 1

     

32

BB.91702

Lắp đặt phễu thu, đường kính 100mm

cái

6.0

 
   

6 = 6

     
  1. CẢI TẠO CHỐNG THẤM TẦNG MÁI KHOA CẤP CỨU

STT

Mã số

Tên công tác

Đơn vị

Khối lượng

 
 

1

P.10.21

Công tác cạo xi măng cũ trên nền mái cũ đã bong tróc

m2

208.80

 
   

14,4*14,5 = 208,8

     

2

SB.91511

Bốc xếp vận chuyển phế thải các loại

m3

3.0

 
   

3 = 3

     

3

AA.23105

Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ô tô tự đổ 7T, chiều dài lớp bóc <= 7cm

100m2

0.030

 
   

3/100 = 0,03

     

4

AK.41124

Láng nền sàn không đánh mầu, dày 3cm, vữa XM mác 100

m2

317.90

 
   

nền: 14,4*4*2+14,5*4*2 = 231,2

     
   

vách: 14,4*1,5*2+14,5*1,5*2 = 86,7

     

5

AK.55120

Lát gạch sân thượng , nền đường, vỉa hè bằng gạch xi măng 40x40cm, vữa XM mác 75

m2

24.240

 
   

(14,4*1,2)+(5,8*1,2) = 24,24

     

6

AK.82510

Bả bằng bột bả vào tường

m2

86.70

 
   

vách: 14,4*1,5*2+14,5*1,5*2 = 86,7

     

7

AK.84114

Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ

m2

86.70

 
   

vách: 14,4*1,5*2+14,5*1,5*2 = 86,7

     

8

BB.41107

Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6m, đường kính ống 89mm

100m

0.40

 
   

40/100 = 0,4

     

9

BB.41101

Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6m, đường kính ống 20mm

100m

0.170

 
   

17/100 = 0,17

     

10

BB.91702

Lắp đặt phễu thu, đường kính 100mm

cái

10.0

 
   

10 = 10

     

11

BB.91802

Lắp đặt ống kiểm tra, đường kính 100mm

cái

10.0

 
   

10 = 10

     

12

SA.11251

Phá dỡ kết cấu bê tông, bê tông tảng rời

m3

23.2320

 
   

vách: 5*3*3,6*0,2+3,6*3,6*0,1 = 12,096

     
   

nền: 5*3,6*0,2 = 3,6

     
   

bệ đá: 5*1,2*0,1*2+1,2*0,8*4*0,2 = 1,968

     
   

bệ đá phòng trực: (3,6*1,2*0,2*2)+(0,8*1,2*4) = 5,568

     

13

SB.91511

Bốc xếp vận chuyển phế thải các loại

m3

23.2320

 
   

23,232 = 23,232

     

14

AA.23105

Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ô tô tự đổ 7T, chiều dài lớp bóc <= 7cm

100m2

23.2320

 
   

23,232 = 23,232

     

15

AE.63213

Xây gạch ống 8x8x19, xây tường thẳng chiều dày <= 30cm, chiều cao <= 6m, vữa XM mác 75

m3

3.0960

 
   

((2,6*3)+(1,2*1,6*4))*0,1*2 = 3,096

     

16

AK.21133

Trát tường ngoài, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75

m2

76.560

 
   

vach: 3,6*(5+3,6+3,2+3,6) = 55,44

     
   

cột: 3,6*1,6*2 = 11,52

     
   

phòng trực: 1,6*3,6+1,2*1,6*2 = 9,6

     

17

AK.31140

Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, tiết diện gạch <= 0,16m2, vữa XM mác 75

m2

59.680

 
   

vach: 1,6*(5+3,6+3,2+3,6) = 24,64

     
   

vách: 1,6*(2,2+3,1+2,7+2,6+2,1) = 20,32

     
   

cột: 1,6*1,6*2 = 5,12

     
   

phòng trực: 1,6*3,6+1,2*1,6*2 = 9,6

     

18

AK.41123

Láng nền sàn không đánh mầu, dày 3cm, vữa XM mác 75

m2

18.0

 
   

3,6*5 = 18

     

19

AK.51290

Lát nền, sàn, kích thước gạch <=0,54m2, vữa XM mác 75

m2

18.0

 
   

3,6*5 = 18

     
   

XÂY CỬA LỐI ĐI THÔNG QUA PHÒNG KHÁM

     

20

AE.63213

Xây gạch ống 8x8x19, xây tường thẳng chiều dày <= 30cm, chiều cao <= 6m, vữa XM mác 75

m3

1.1840

 
   

1,2*3,6*0,1*2+4*0,8*0,1 = 1,184

     

21

AK.21133

Trát tường ngoài, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75

m2

23.680

 
   

(1,2*3,6*2+4*0,8)*2 = 23,68

     

22

AK.31140

Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, tiết diện gạch <= 0,16m2, vữa XM mác 75

m2

7.680

 
   

1,2*1,6*2*2 = 7,68

     
   

CHỐNG THẤM LĂN BÊ TƯỜNG VÀ TRẦN

     

23

P.10.20

Công tác cạo bột trét, sơn cũ trên tường trần

m2

263.680

 
   

9,2*2*4+14,4*2*2 = 131,2

     
   

9,2*14,4 = 132,48

     

24

AK.82510

Bả bằng bột bả vào tường

m2

263.680

 
   

9,2*2*4+14,4*2*2 = 131,2

     
   

9,2*14,4 = 132,48

     

25

AK.84112

Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ

m2

263.680

 
   

9,2*2*4+14,4*2*2 = 131,2

     
   

9,2*14,4 = 132,48

     

26

BB.41107

Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6m, đường kính ống 89mm

100m

0.160

 
   

16/100 = 0,16

     

27

BB.41103

Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6m, đường kính ống 32mm

100m

0.150

 
   

15/100 = 0,15

     

28

BB.41101

Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6m, đường kính ống 20mm

100m

0.120

 
   

12/100 = 0,12

     

29

BB.91702

Lắp đặt phễu thu, đường kính 100mm

cái

2.0

 
   

2 = 2

     

30

AB.11313

Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng <= 3m, sâu <= 1m, đất cấp III

m3

6.0970

 
   

(34,5+6,2*2)*0,65*0,2 = 6,097

     

31

AF.11110B

Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng <= 250 cm, đá 4x6, vữa mác 75

m3

0.9380

 
   

(34,5+6,2*2)*0,2*0,1 = 0,938

     

32

AF.81132

Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhật

100m2

0.2345

 
   

(0,25*2*34,5+0,25*2*6,2*2)/100 = 0,2345

     

33

AF.61521

Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép đà kiềng đường kính cốt thép <= 18mm, chiều cao <= 6m

tấn

0.4772

 
   

477,2/1000 = 0,4772

     

34

AF.12313

Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông đà kiềng, đá 1x2, mác 250

m3

1.8760

 
   

0,2*0,2*34,5+0,2*0,2*6,2*2 = 1,876

     

35

AE.63213

Xây gạch ống 8x8x19, xây tường thẳng chiều dày <= 30cm, chiều cao <= 6m, vữa XM mác 75

m3

4.2210

 
   

0,2*0,45*34,5+0,2*0,45*6,2*2 = 4,221

     

36

AK.21133

Trát tường ngoài, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75

m2

42.210

 
   

0,45*34,5*2+0,45*6,2*2*2 = 42,21

     

37

TT

trải tấm nilon chống mất nước

m2

97.0

 
   

97 = 97

     

38

AB.61250

Bơm cát san lấp mặt bằng phương tiện thủy (tàu hoặc sà lan), cự ly vận chuyển <= 3km

100m3

0.720

 
   

72/100 = 0,72

     

39

AB.66144

Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,98

100m3

0.720

 
   

72/100 = 0,72

     

40

AD.22111

Làm mặt đường đá 4x6 chèn đá dăm, chiều dày mặt đường đã lèn ép 10cm

100m2

0.440

 
   

44/100 = 0,44

     

41

AK.41224

Láng nền sàn có đánh màu, dày 3cm, vữa XM mác 100

m2

213.90

 
   

34,5*6,2 = 213,9

     
  1. CẢI TẠO KHOA NGOẠI

STT

Mã hiệu công tác

Danh mục công tác

Đơn vị

Khối lượng toàn bộ

 
 

1

SA.11332

Phá dỡ tường xây gạch chiều dày ≤22cm

m3

41.8305

 
   

25,5*0,2*3,6 = 18,36

     
   

17,8*0,2*3,6 = 12,816

     
   

(5,0*2+3,7)*0,2*3,6 = 9,864

     
   

Bậc thang:

     
   

(0,3*0,17)/2*1,55*20 = 0,7905

     

2

SA.12121

Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng máy khoan cầm tay

m3

3.1910

 
   

Bản thang:

     
   

3,5*1,55*0,12*2 = 1,302

     
   

2,0*3,7*0,12 = 0,888

     
   

Dầm thang:

     
   

0,2*0,35*(3,5*2+1,8*2+3,7) = 1,001

     

3

SA.21231

Tháo dỡ lan can

m

7.0000

 
   

3,5*2 = 7

     

4

SA.21312

Tháo dỡ chậu rửa

bộ

2.0000

 
   

2 = 2

     

5

SA.11331

Phá dỡ tường xây gạch chiều dày ≤11cm

m3

2.5920

 
   

(2,9+4,3)*0,1*3,6 = 2,592

     

6

SA.21111

Tháo dỡ khuôn cửa đơn

m

21.5200

 
   

(2,35*2+1,6)*2 = 12,6

     
   

(1,6+2,86)*2 = 8,92

     

7

SA.31321

Đục mở tường làm cửa, loại tường xây gạch chiều dày ≤11cm

m2

2.5615

 
   

1,09*2,35 = 2,5615

     

8

SA.11212

Phá dỡ nền gạch lá nem

m2

75.2400

 
   

7,3*10 = 73

     
   

WC:

     
   

1,6*1,4 = 2,24

     

9

AE.63113

Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x19cm - Chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PC40

m3

1.7460

 
   

Vách:

     
   

4,3*1,0*0,1 = 0,43

     
   

WC:

     
   

(1,6+1,4)*0,1*3,6 = 1,08

     
   

Trừ cửa:

     
   

-0,7*2,0*0,1 = -0,14

     
   

Bít cửa:

     
   

1,6*2,35*0,1 = 0,376

     

10

AE.63213

Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x19cm - Chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PC40

m3

3.1140

 
   

(7,3+10)*0,2*0,9 = 3,114

     

11

AK.21233

Trát tường trong dày 2cm, vữa XM M75, PC40

m2

66.0600

 
   

1,746/0,1*2 = 34,92

     
   

3,114/0,2*2 = 31,14

     

12

SB.61524

Trát phào kép, vữa XM M75, XM PC40

m

5.7900

 
   

1,09+2,35*2 = 5,79

     

13

AF.11110A

Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M150, đá 4x6, PC40

m3

0.2240

 
   

1,6*1,4*0,1 = 0,224

     

14

AK.41123

Láng nền, sàn không đánh màu, dày 3cm, vữa XM M75, PC40

m2

75.2400

 
   

7,3*10 = 73

     
   

1,6*1,4 = 2,24

     

15

AK.51240

Lát nền gạch 300x300 nhám, vữa XM M75, PC40

m2

2.2400

 
   

1,6*1,4 = 2,24

     

16

AK.31140

Ốp tường gạch 300x600, vữa XM M75, PC40

m2

36.2800

 
   

(1,6+1,4)*2*2,1 = 12,6

     
   

Trử cửa:

     
   

-0,7*2,0 = -1,4

     
   

Vách: 4,3*1,0*2-1,6*1,0*2 = 5,4

     
   

((6,7*2+6,2)-1,6*2)*1,2 = 19,68

     

17

AK.41123

Láng nền, sàn không đánh màu, dày 3cm, vữa XM M75, PC40

m2

73.0000

 
   

7,3*10 = 73

     

18

AK.51250

Lát nền gạch 400x400, vữa XM M75, PC40

m2

73.0000

 
   

7,3*10 = 73

     

19

AI.63232

Lắp dựng vách kính khung nhôm 12ly

m2

9.8900

 
   

4,3*(3,3-1,0) = 9,89

     

20

AI.11541

Gia công cửa đi Vs kính 8mm khung nhôm hệ 55 (cửa WC)

m2

1.4000

 
   

0,7*2,0 = 1,4

     

21

AI.11541

Gia công cửa đi kính 8mm khung nhôm hệ 55

m2

9.7915

 
   

1,5*2,35 = 3,525

     
   

1,09*2,35 = 2,5615

     
   

1,3*2,85 = 3,705

     

22

AI.63121

Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhôm

m2

11.1915

 
   

1,4+9,7915 = 11,1915

     

23

AI.11221

Gia công xà gồ thép

tấn

0.4384

 
   

(404,49+33,94)/1000 = 0,4384

     

24

AI.61131

Lắp dựng xà gồ thép

tấn

0.4384

 
   

(404,49+33,94)/1000 = 0,4384

     

25

AK.12222

Lợp mái che tường bằng tôn múi, chiều dài bất kỳ, dày 4,5zem

100m2

0.7300

 
   

7,3*10/100 = 0,73

     

26

AK.64320

Thi công trần bằng tấm nhựa khung xương

m2

73.0000

 
   

7,3*10 = 73

     

27

SA.11811

Cạo bỏ lớp vôi cũ trên bề mặt -  tường, trụ, cột trong nhà

m2

1,775.8400

 
   

Trệt:

     
   

Hành lan: 107,5*(3,5-1,2) = 247,25

     
   

Phòng bện: (4,1+3,1)*2*9*(3,5-1,2) = 298,08

     
   

P. trưởng khoa: (4,1+3,1)*2*(3,5-1,2) = 33,12

     
   

P. trực 1: (3,7+3,2)*2*(3,5-1,2) = 31,74

     
   

P. trực 2: (3,5+3,2)*2*(3,5-1,2) = 30,82

     
   

P. nhân viện 1: (3,2+2,5)*2*(3,5-1,2) = 26,22

     
   

P. nhân viện 2: (2,5+2,5)*2*(3,5-1,2) = 23

     
   

P. bác sĩ: (3,6+2,5)*2*(3,5-1,2) = 28,06

     
   

P. cc ngoại: (8,2*2+6,1+1,7*3)*(3,5-1,2) = 63,48

     
   

P. trực hành chánh: (6,75*2+4,4)*(3,5-1,2) = 41,17

     
   

P. nhân viên: (5,0+1,6)*2*(3,5-1,2) = 30,36

     
   

P. oxy: (6,1+5,0)*2*(3,5-1,2) = 51,06

     
   

Trừ cửa:

     
   

-1,5*1,2*18 = -32,4

     
   

-0,9*1,2*5 = -5,4

     
   

-0,7*1,2*24 = -20,16

     
   

-2,4*1,6*7 = -26,88

     
   

-1,5*1,6*7 = -16,8

     
   

Lầu 1:

     
   

P. hành chánh + P. bệnh: (9,1+4,9)*2*4*(3,3-1,2) = 235,2

     
   

P. sơ sinh: (5,3+3,3)*2*(3,3-1,2) = 36,12

     
   

P. tiêm truyền: (3,3+3,5)*2*(3,3-1,2) = 28,56

     
   

P. bệnh: (6,2+4,9)*2*4*(3,3-1,2) = 186,48

     
   

P. bệnh: (4,1+5,8)*2*(3,3-1,2) = 41,58

     
   

P. bệnh: (4,1+3,2)*2*5*(3,3-1,2) = 153,3

     
   

P. bệnh: (5,9+5,8)*2*(3,3-1,2) = 49,14

     
   

P. bệnh: (4,2+3,2)*2*4*(3,3-1,2) = 124,32

     
   

P. bệnh: (4,9+3,2)*2*(3,3-1,2) = 34,02

     
   

Hành lan: 120*(3,3-1,2) = 252

     
   

Trừ cửa:

     
   

-1,5*1,2*22*2 = -79,2

     
   

-0,9*1,2*6 = -6,48

     
   

-0,7*1,2*4 = -3,36

     
   

-2,4*1,6*14 = -53,76

     
   

-1,5*1,6*8 = -19,2

     
   

-3,5*1,6 = -5,6

     

28

SB.81411

Công tác bả bằng bột bả vào các kết cấu - tường

m2

1,775.8400

 
   

1.775,84 = 1.775,84

     

29

SB.81412

Công tác bả bằng bột bả vào các kết cấu - cột, dầm, trần

m2

523.6000

 
   

Trệt trần: 523,6 = 523,6

     

30

AK.84112

Sơn tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ

m2

1,775.8400

 
   

1.775,84 = 1.775,84

     

31

AK.84112

Sơn trần, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ

m2

523.6000

 
   

523,6 = 523,6

     

32

BA.161031

Lắp đặt dây đơn 1x1,5mm2

m

100.0000

 
   

100 = 100

     

33

BA.14302

Lắp đặt ống nhựa, máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn - Đường kính ≤27mm

m

50.0000

 
   

50 = 50

     

34

BA.154014

Lắp đặt hộp nối, phân dây

hộp

2.0000

 
   

2 = 2

     

35

BA.17101

Lắp đặt công tắc 1 hạt

cái

2.0000

 
   

2 = 2

     

36

BA.13320

Lắp đặt đèn Led dài 1,2m, hộp đèn 2 bóng

bộ

12.0000

 
   

12 = 12

     

37

BB.91101

Lắp đặt chậu rửa lavabo

bộ

1.0000

 
   

1 = 1

     

38

BB.91501

Lắp đặt vòi rửa lavabo

bộ

1.0000

 
   

1 = 1

     

39

BB.91201

Lắp đặt xí bệt

bộ

1.0000

 
   

1 = 1

     

40

BB.92001

Lắp đặt vòi rửa vệ sinh

cái

1.0000

 
   

1 = 1

     

41

BB.91702

Lắp đặt phễu thu - Đường kính 150mm

cái

1.0000

 
   

1 = 1

     

42

BB.91401

Lắp đặt 1 vòi tắm, 1 hương sen

bộ

1.0000

 
   

1 = 1

     

43

BB.41109

Lắp đặt ống nhựa PVC D114

100m

0.0400

 
   

4/100 = 0,04

     

44

BB.75107

Lắp đặt Co PVC D114

cái

2.0000

 
   

2 = 2

     

45

BB.75127

Lắp đặt Te PVC D114

cái

1.0000

 
   

1 = 1

     

46

BB.41107

Lắp đặt ống nhựa PVC D90

100m

0.0400

 
   

4/100 = 0,04

     

47

BB.75105

Lắp đặt Co PVC D90

cái

3.0000

 
   

3 = 3

     

48

BB.41104

Lắp đặt ống nhựa PVC D42

100m

0.0400

 
   

4/100 = 0,04

     

49

BB.75105

Lắp đặt Co PVC D42

cái

3.0000

 
   

3 = 3

     

50

SA.11921

Đục nhám mặt bê tông

m2

85.0500

 
   

(27,9+66,6)*0,9 = 85,05

     

51

AK.41124

Láng nền, sàn không đánh màu, dày 3cm tạo dốc

m2

85.0500

 
   

(27,9+66,6)*0,9 = 85,05

     

52

AK.92111

Quét dung dịch chống thấm mái, sê nô, ô văng

m2

85.0500

 
   

(27,9+66,6)*0,9 = 85,05

     
           
  1. CẢI TẠO CĂN TIN VÀ KHOA DINH DƯỠNG

STT

Mã hiệu công tác

Danh mục công tác

Đơn vị

Khối lượng toàn bộ

 
 

1

SA.21111

Tháo dỡ khuôn cửa đơn

m

57.0000

 
   

D1: (2,2+1,5+2,2)*3 = 17,7

     
   

D2: (2,2+0,9+2,2) = 5,3

     
   

S1: (2,4+1,85)*2*4 = 34

     

2

SA.31321

Đục mở tường làm cửa, loại tường xây gạch chiều dày ≤11cm

m2

5.0250

 
   

0,75*3,35*2 = 5,025

     

3

SA.11212

Phá dỡ nền gạch lá nem

m2

225.0000

 
   

22,5*10 = 225

     

4

AB.11413

Đào đà kiềng:

1m3

7.7780

 
   

CW:

     
   

(4,5+2,2*3)*0,4*0,5*1,3 = 2,886

     
   

4,5*2,2*0,2 = 1,98

     
   

Căn tin:

     
   

(4,5*2+5)*0,4*0,4*1,3 = 2,912

     

5

TT

Chuyền xà bần ra khỏi CT

bộ

1.0000

 
   

1 = 1

     

6

AF.11111

Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 4x6, PC40

m3

1.9940

 
   

CW:

     
   

(4,5+2,2*3)*0,4*0,1 = 0,444

     
   

4,5*2,2*0,1 = 0,99

     
   

Căn tin:

     
   

(4,5*2+5)*0,4*0,1 = 0,56

     

7

AF.81141

Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng

100m2

0.1506

 
   

CW:

     
   

(4,5+2,2*3)*0,3*2/100 = 0,0666

     
   

Căn tin:

     
   

(4,5*2+5)*0,3*2/100 = 0,084

     

8

AF.12313

Bê tông đà kiềng + nền WC, M250, đá 1x2, PC40

m3

2.4960

 
   

CW:

     
   

(4,5+2,2*3)*0,2*0,3 = 0,666

     
   

4,5*2,2*0,1 = 0,99

     
   

Căn tin:

     
   

(4,5*2+5)*0,2*0,3 = 0,84

     

9

AF.61511

Lắp dựng cốt thép đà kiềng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m

tấn

0.0352

 
   

35,16/1000 = 0,0352

     

10

AF.61521

Lắp dựng cốt thép đà kiềng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m

tấn

0.0982

 
   

98,19/1000 = 0,0982

     

11

AF.12312

Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PC40

m3

0.5020

 
   

CW:

     
   

(4,5+2,2*3)*0,1*0,2 = 0,222

     
   

Căn tin:

     
   

(4,5*2+5)*0,1*0,2 = 0,28

     

12

AF.81141

Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng

100m2

0.1255

 
   

CW:

     
   

(4,5+2,2*3)*(0,1+0,2*2)/100 = 0,0555

     
   

Căn tin:

     
   

(4,5*2+5)*(0,1+0,2*2)/100 = 0,07

     

13

AF.61511

Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m

tấn

0.0094

 
   

9,38/1000 = 0,0094

     

14

AF.61521

Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m

tấn

0.0464

 
   

46,44/1000 = 0,0464

     

15

AE.63113

Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x19cm - Chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PC40

m3

9.3550

 
   

CW:

     
   

(4,5+2,2*3)*0,1*3,35 = 3,7185

     
   

0,75*0,1*1,15*2 = 0,1725

     
   

Bít cửa: 0,9*2,2*0,1 = 0,198

     
   

Căn tin:

     
   

(4,5*2+5)*0,1*3,35 = 4,69

     
   

0,6*0,1*2,2 = 0,132

     
   

2,4*0,1*1,85 = 0,444

     

16

AK.21233

Trát tường trong dày 2cm, vữa XM M75, PC40

m2

187.1000

 
   

(9,355/0,1)*2 = 187,1

     

17

SA.11811

Cạo bỏ lớp sơn cũ trên bề mặt  tường ngoài

m2

260.0000

 
   

(10*2+22,5*2)*4,0 = 260

     

18

SA.11811

Cạo bỏ lớp sơn cũ trên bề mặt  tường trong

m2

249.5750

 
   

(10*2+22,5*2+4,5+5)*3,35 = 249,575

     

19

AK.82510

Bả bằng bột bả vào tường

m2

696.6750

 
   

187,1+260+249,575 = 696,675

     

20

AK.84112

Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ

m2

436.6750

 
   

187,1+249,575 = 436,675

     

21

AK.84114

Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ

m2

260.0000

 
   

260 = 260

     

22

AK.41223

Láng nền, sàn có đánh màu, dày 3cm, vữa XM M75, PC40

m2

225.0000

 
   

22,5*10 = 225

     

23

AK.51230

Lát nền, gạch Ceramic 600x600

m2

218.3000

 
   

22,5*10 = 225

     
   

Trừ WC:

     
   

-4,5-2,2 = -6,7

     

24

AK.51240

Lát nền gạch Ceramic 300x300

m2

9.9000

 
   

4,5*2,2 = 9,9

     

25

AK.31150

Ốp tường gạch 300x600

m2

44.0000

 
   

4,5*2,0*2 = 18

     
   

2,2*2,0*8 = 35,2

     
   

Trừ cửa:

     
   

-0,75*2,0*2*2 = -6

     
   

-0,8*2,0*2 = -3,2

     

26

AI.11521

Gia công cửa đi Xingfa, kính cường lực 10 li:

m2

11.8800

 
   

D1: 1,5*2,2*3 = 9,9

     
   

D2: 0,9*2,2 = 1,98

     

27

AI.11521

Gia công cửa đi Xingfa WC

m2

3.0000

 
   

0,75*2,0*2 = 3

     

28

AI.63231

Lắp dựng vách kính 8li + khung nhôm

m2

13.3200

 
   

2,4*1,85*3 = 13,32

     

29

AI.63231

Lắp dựng lam nhựa giả gỗ

m2

22.2000

 
   

2,4*1,85*5 = 22,2

     

30

SA.21271

Tháo dỡ trần

m2

225.0000

 
   

22,5*10 = 225

     

31

AK.64320

Thi công trần bằng tấm nhựa khung xương

m2

225.0000

 
   

22,5*10 = 225

     

32

AB.11413

Đào móng

1m3

14.9136

 
   

Móng: 0,7*0,7*0,8*1,3*6 = 3,0576

     
   

Đà bó nền:

     
   

(11,1+28,6+5,9)*0,5*0,4*1,3 = 11,856

     

33

AF.11110A

Bê tông lót móng, M150, đá 4x6, PC40

m3

2.1180

 
   

Móng: 0,7*0,7*0,1*6 = 0,294

     
   

Đà bó nền: (11,1+28,6+5,9)*0,4*0,1 = 1,824

     

34

AF.11213

Bê tông móng, M250, đá 1x2, PC40

m3

0.8220

 
   

Móng: 0,5*0,5*0,5*6 = 0,75

     
   

Cổ cột: 0,2*0,2*0,3*6 = 0,072

     

35

AF.81132

Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhật

100m2

0.0744

 
   

0,5*0,5*4*6/100 = 0,06

     
   

0,2*0,3*4*6/100 = 0,0144

     

36

AF.61110

Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm

tấn

0.0056

 
   

5,59/1000 = 0,0056

     

37

AF.61120

Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mm

tấn

0.0213

 
   

21,31/1000 = 0,0213

     

38

AE.51113

Xây gạch thẻ bó nền

m3

3.6480

 
   

(11,1+28,6+5,9)*0,2*0,4 = 3,648

     

39

AB.66141

Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,85

100m3

0.4762

 
   

11,1*28,6*0,15/100 = 0,4762

     

40

AF.15513

Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông gạch vỡ, M50, XM PC40

m3

15.8730

 
   

11,1*28,6*0,05 = 15,873

     

41

AK.41223

Láng nền, sàn có đánh màu, dày 3cm, vữa XM M75, PC40

m2

317.4600

 
   

11,1*28,6 = 317,46

     

42

AI.11131

Gia công cột bằng thép hình

tấn

0.1079

 
   

(96,62+11,3)/1000 = 0,1079

     

43

AI.61111

Lắp cột thép các loại

tấn

0.1079

 
   

(96,62+11,3)/1000 = 0,1079

     

44

AI.11221

Gia công xà gồ , bán kèo thép

tấn

0.4275

 
   

427,46/1000 = 0,4275

     

45

AI.61131

Lắp dựng xà gồ, bán kèo thép

tấn

0.4275

 
   

427,46/1000 = 0,4275

     

46

AK.12222

Lợp mái che tường bằng tôn múi, chiều dài bất kỳ, dày 4,2zem

100m2

0.8475

 
   

22,6*3,75/100 = 0,8475

     

47

AK.64320

Thi công trần bằng tấm nhựa khung xương

m2

90.0000

 
   

22,5*4 = 90

     

48

BA.161031

Lắp đặt dây đơn ≤ 2,5mm2, 1x1,5mm2

m

500.0000

 
   

500 = 500

     

49

BA.161032

Lắp đặt dây đơn ≤ 2,5mm2, 1x2,5mm2

m

300.0000

 
   

300 = 300

     

50

BA.161042

Lắp đặt dây đơn ≤ 6mm2, 1x6mm2

m

100.0000

 
   

100 = 100

     

51

BA.14401

Lắp đặt ống nhựa bảo hộ dây dẫn - Đường kính 16mm

m

380.0000

 
   

380 = 380

     

52

BA.18203

Lắp đặt CB 60A

cái

1.0000

 
   

1 = 1

     

53

BA.154014

Lắp đặt hộp nối + mặt

bộ

25.0000

 
   

25 = 25

     

54

BA.17201

Lắp đặt ổ cắm đơn

cái

36.0000

 
   

36 = 36

     

55

BA.17101

Lắp đặt công tắc đơn

cái

15.0000

 
   

15 = 15

     

56

BA.13605

Lắp đặt đèn trang trí âm trần

bộ

62.0000

 
   

62 = 62

     

57

BB.41109

Lắp đặt ống nhựa PVC D114

100m

0.1200

 
   

12/100 = 0,12

     

58

BB.75127

Lắp đặt co nhựa PVC D114

cái

4.0000

 
   

4 = 4

     

59

BB.41107

Lắp đặt ống nhựa PVC 90

100m

0.3200

 
   

32/100 = 0,32

     

60

BB.75105

Lắp đặt co PVC 90

cái

7.0000

 
   

7 = 7

     

61

BB.41104

Lắp đặt ống nhựa PVC D42

100m

0.0800

 
   

8/100 = 0,08

     

62

BB.75102

Lắp đặt co nhựa PVC D42

cái

12.0000

 
   

12 = 12

     

63

BB.41102

Lắp đặt ống nhựa PVC 21

100m

0.4000

 
   

40/100 = 0,4

     

64

BB.75202

Lắp đặt co nhựa PVC 21

cái

25.0000

 
   

25 = 25

     

65

BB.86201

Lắp đặt van 21

cái

1.0000

 
   

1 = 1

     

66

BB.73302

Lắp đặt co răng thau 21

cái

9.0000

 
   

9 = 9

     

67

BB.91201

Lắp đặt xí bệt

bộ

2.0000

 
   

2 = 2

     

68

BB.91101

Lắp đặt chậu rửa 1 vòi

bộ

3.0000

 
   

3 = 3

     

69

BB.91501

Lắp đặt vòi rửa 1 vòi

bộ

3.0000

 
   

3 = 3

     

70

BB.92001

Lắp đặt vòi rửa vệ sinh

cái

2.0000

 
   

2 = 2

     

71

BB.91901

Lắp đặt gương soi

cái

3.0000

 
   

3 = 3

     

72

TT

Quầy phục vụ

bộ

1.0000

 
   

1 = 1

     

73

TT

Bàn ăn dài phòng VIP

cái

1.0000

 
   

1 = 1

     

74

TT

Bàn ăn

cái

6.0000

 
   

6 = 6

     

75

TT

Ghế bàn ăn

cái

50.0000

 
   

50 = 50

     

                                               

  1. Thông tin của đơn vị yêu cầu báo giá: Trung tâm Y tế Tịnh Biên.
  2. Thông tin liên hệ của người chịu trách nhiệm tiếp nhận báo giá: Lê Thành Hậu, số điện thoại: 0777.040.070, địa chỉ email: lthau01@gmail.com.
  3. Cách thức tiếp nhận báo giá:

- Nhận trực tiếp tại địa chỉ: Lê Thành Hậu, Phòng Tổ chức – Hành chính Trung tâm Y tế Tịnh Biên, Địa chỉ: Đường Hải Thượng Lãn Ông, khóm Sơn Đông, Phường Thới Sơn, tỉnh An Giang.

  1. Thời hạn tiếp nhận báo giá: Từ 15h ngày 07 tháng 11 năm 2025 đến trước 15h00 ngày 17 tháng 11 năm 2025.

Các báo giá nhận được sau thời điểm nêu trên sẽ không được xem xét.

  1. Thời hạn có hiệu lực của báo giá: Tối thiểu 180 ngày, kể từ ngày 17 tháng 11 năm 2025.
  2. Nội dung yêu cầu báo giá

Chủ đầu tư liệt kê chi tiết đơn giá và thành tiền danh mục các dịch vụ yêu cầu, mô tả ngắn gọn dịch vụ theo Bảng kê chi tiết trên./.

 

 Untitled

 Mẫu báo giá

Áp dụng đối với gói thầu cung cấp dịch vụ hành hóa, thiết bị

 BÁO GIÁ(1)

 Kính gửi: … [ghi rõ tên của Chủ đầu tư yêu cầu báo giá]

Trên cơ sở yêu cầu báo giá của…. [ghi rõ tên của Chủ đầu tư yêu cầu báo giá], chúng tôi….[ghi tên, địa chỉ của nhà cung cấp; trường hợp nhiều nhà cung cấp cùng tham gia trong một báo giá (gọi chung là liên danh) thì ghi rõ tên, địa chỉ của các thành viên liên danh] báo giá cung cấp dịch vụ hành hóa, thiết bị như sau:

  1. Báo giá cung cấp dịch vụ hành hóa, thiết bị.

STT

Mã hiệu công tác

Danh mục công tác

ĐVT

Đơn giá

Thành tiền

Nhân công

Máy thi công

Nhân công

Máy thi công

1

             

2

             

3

             

CỘNG

 

 

 

 

THUẾ VAT      %

 

 

 

 

TỔNG CỘNG

 

 

 

 

  1. Báo giá này có hiệu lực trong vòng: …. ngày, kể từ ngày … tháng … năm … [ghi cụ thể số ngày nhưng không nhỏ hơn 90 ngày], kể từ ngày … tháng… năm…[ghi ngày….tháng…năm… kết thúc nhận báo giá phù hợp với thông tin tại khoản 4 Mục I – Yêu cầu báo giá].
  2. Chúng tôi cam kết:

- Không đang trong quá trình thực hiện thủ tục giải thể hoặc bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh hoặc các tài liệu tương đương khác; không thuộc trường hợp mất khả năng thanh toán theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp.

- Giá trị nêu trong báo giá là phù hợp, không vi phạm quy định của pháp luật về cạnh tranh, bán phá giá.

- Những thông tin nêu trong báo giá là trung thực.                                                  

 ….., ngày…. tháng….năm….

Đại diện hợp pháp của nhà cung cấp(2)

 (Ký tên, đóng dấu (nếu có))

 

Ghi chú:

          (1) Nhà cung cấp điền đầy đủ các thông tin để báo giá theo Mẫu này. Trường hợp yêu cầu gửi báo giá trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia, nhà cung cấp đăng nhập vào Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia bằng tài khoản của nhà thầu để gửi báo giá và các tài liệu liên quan cho Chủ đầu tư theo hướng dẫn trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia. Trong trường hợp này, nhà cung cấp không phải ký tên, đóng dấu theo yêu cầu tại ghi chú 12.

          (2) Người đại diện theo pháp luật hoặc người được người đại diện theo pháp luật ủy quyền phải ký tên, đóng dấu (nếu có). Trường hợp ủy quyền, phải gửi kèm theo giấy ủy quyền ký báo giá. Trường hợp liên danh tham gia báo giá, đại diện hợp pháp của tất cả các thành viên liên danh phải ký tên, đóng dấu (nếu có) vào báo giá.

Trường hợp áp dụng cách thức gửi báo giá trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia, hãng sản xuất, nhà cung cấp đăng nhập vào Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia bằng tài khoản nhà thầu của mình để gửi báo giá. Trường hợp liên danh, các thành viên thống nhất cử một đại diện thay mặt liên danh nộp báo giá trên Hệ thống. Trong trường hợp này, thành viên đại diện liên danh truy cập vào Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia bằng chứng thư số cấp cho nhà thầu của mình để gửi báo giá. Việc điền các thông tin và nộp Báo giá thực hiện theo hướng dẫn tại Mẫu Báo giá và hướng dẫn trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia.

NV: Lê Thành Hậu